tổ thành | đgt. Hợp thành từ những cái khác: một tổ chức được tổ thành từ các đoàn thể khác nhau. |
tổ thành | đgt (H. tổ: nối liền; thành: làm nên) Họp nhiều yếu tố khác nhau mà làm nên: Tổ thành nhiều công đoàn khác nhau làm liên hiệp công đoàn. |
Ảnh : P.V Tiếp đến , ông lại tự ý xóa tên nhiều đại biểu được các ttổ thànhviên bầu ra , vì họ là những người thẳng thắn đấu tranh. |
Chính vì thế , nếu xuất tinh sớm mà chất lượng tinh trùng tốt , vẫn gặp được trứng và làm ttổ thànhcông trong buồng tử cung thì khả năng có thai là bình thường. |
Mục tiêu của trường trong tương lai là sẽ xây dựng Lý Thái Ttổ thànhtrường chất lượng cao , không chỉ đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của học sinh mà còn là để thực hiện nhiệm vụ đón các lứa học sinh chất lượng cao của trường tiểu học. |
Chúng làm ttổ thànhcác hốc trên cây , gần với mặt nước. |
* Từ tham khảo:
- tổ từ
- tổ tích
- tổ tiên
- tổ tôm
- tổ tôm phỗng quặt
- tổ tôm ù trên tay