Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
ngang xương
bt. (lóng) Vượt bục:
Ăn lên ngang xương, làm giàu ngang xương
. // Ngang, không lý-lẽ phải quấy:
Nói ngang-xương như vậy sao được!
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
* Từ tham khảo:
-
kiệm-cần
-
kiệm-dụng
-
kiên-bạch
-
kiên-cương
-
kiên-khổ
-
kiên-ngưng
* Tham khảo ngữ cảnh
Quần tuột xuống
ngang xương
mông.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ngang xương
* Từ tham khảo:
- kiệm-cần
- kiệm-dụng
- kiên-bạch
- kiên-cương
- kiên-khổ
- kiên-ngưng