Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
kiệm cần
đt. Tiết-kiệm và cần-cù, cố-gắng làm việc và ít ăn xài:
Tìm đứa kiệm-cần mà gả nó
(X. Cần-kiệm).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
* Từ tham khảo:
-
ngồi vêu
-
ngồi xe
-
ngồi xề
-
ngồi xòng-xõng
-
ngồi xổm dậy
-
ngồi xổm-lổm
* Tham khảo ngữ cảnh
Áo Tô Tần ấm cật , cơm Tử Lộ no lòng
Ăn bận , anh dài vắn cho xong
kiệm cần
dư giả để phòng cưới em.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
kiệm-cần
* Từ tham khảo:
- ngồi vêu
- ngồi xe
- ngồi xề
- ngồi xòng-xõng
- ngồi xổm dậy
- ngồi xổm-lổm