tia x | - Tia mà mắt không trông thấy được, có khả năng xuyên qua vật chất, có ứng dụng trong y học để kiểm tra các bộ phận trong cơ thể. |
tia x | Nh. Tia rơn-ghen. |
tia x | dt Bức xạ điện tử có bước sóng rất ngắn có thể xuyên qua nhiều chất mà ánh sáng không qua được: Tia X được sử dụng rộng rãi trong y học để chẩn bệnh và chữa bệnh. |
Bản chất của bệnh ung thư là do các tế bào có hại không ngừng phân chia và phát triển , chúng sinh sôi nhanh và không thể kiểm soát , chiếm dinh dưỡng và không gian của tế bào tốt , làm suy yếu cơ thể người , người bị bệnh ung thư vì thế phải xử dụng một số liệu pháp như ttia x, hóa trị để loại bỏ tế bào ung thư , nhưng các cách này có một điều dở , đó là làm chết cả tế bào ung thư lẫn tế bào lành. |
Ngoài ra thẻ còn có tốc độ ghi lên đến 90MB/s , cũng như thiết kế với cấu trúc bền bỉ giúp nó có thể chống thấm nước , chống bụi , chống sốc và cả ttia x. Thẻ 400GB mới của SanDisk đạt tiêu chuẩn A2/U3/V30 và được tích hợp phần mềm RescuePRO Deluxe giúp phục hồi bất kỳ dữ liệu , tập tin nào vô tình bị xóa. |
Quần áo bằng chì là đồ bảo hộ cần thiết trong những ca phẫu thuật can thiệp bằng ttia x. Đây là loại phẫu thuật xâm lấn tối thiểu nhờ kỹ thuật Rơn ghen và đòi hỏi các bác sĩ phải tiếp xúc với bức xạ. |
Trong khoảng thời gian này bác sĩ cần liên tục dùng ttia xđể kiểm tra nên cần mặc đồ bảo hộ bằng chì. |
Mattias Larsson đến từ Học viện Karolinska Thụy Điển và tham luận Cơ cấu Lọc phi tuyến Đa thức đối với máy tính hỗ trợ phân tích ảnh của những khối u ở ngực qua ttia xcủa GS. |
Ảnh NASA Nguyên nhân Bão Mặt trời hình thành từ một vụ nổ trên bề mặt hành tinh này (hay còn gọi là lửa mặt trời) , phóng ra các ttia xvà tia cực tím xuống Trái Đất với tốc độ ánh sáng. |
* Từ tham khảo:
- tỉa
- tỉa tót
- tía
- tía
- tía lia
- tía lia tía lịa