tía lia | trt. X. Tría-lia. |
tía lia | tt. Luôn mồm, nói nhanh và nhiều: nói tía lia o tía lia cái miệng. |
Đám con gái ồn ào , miệng nói tía lia , chọn mua xong liền nhảy lên xe đạp , đứa nọ ôm eo ếch đứa kia , đuổi theo nhau như một lũ con trai tinh nghịch. |
Bồ sẽ cảm thấy có một Hà Nội ngay giữa Sài Gòn này ! Nghe chúng nó nói tía lia , tôi vui quá nhưng vẫn chưa thật tin đó lại chính là những cây sấu. |
Cũng tía lia những cái miệng đủ thứ chuyện. |
Còn con sáo láu lỉnh thì nhảy nhót quanh lồng với vẻ mừng rỡ , thậm chí nó còn bám cả lên vách lồng với tư thế nghiêng người , miệng tía lia "có khách , có khách" , "ba về , ba về" khiến các anh bảo vệ vừa từ trên lầu đi xuống phải đảo mắt ngó quanh. |
* Từ tham khảo:
- tía ria
- tía tía
- tía tô
- tía tô dại
- tía tô tây
- ti-kết