văn phòng | dt. C/g. Phòng văn, buồng giấy, nơi làm việc giấy tờ: Văn-phòng một trường học. |
văn phòng | - dt (H. phòng: buồng riêng) Bộ phận phụ trách công việc giấy tờ sổ sách của một cơ quan: Anh ấy là thư kí đánh máy ở văn phòng một trường đại học. |
văn phòng | dt. Bộ phận phụ trách công việc giấy tờ, hành chính trong một cơ quan: văn phòng nhà trường o văn phòng khoa o văn phòng uỷ ban huyện. |
văn phòng | dt (H. phòng: buồng riêng) Bộ phận phụ trách công việc giấy tờ sổ sách của một cơ quan: Anh ấy là thư kí đánh máy ở văn phòng một trường đại học. |
văn phòng | dt. Phòng ngồi viết giấy tờ hay sách vở. |
văn phòng | .- d. 1. Bộ phận phụ trách công việc văn thư hành chính trong một cơ quan. 2. Cơ quan trung ương chuyên phụ trách một ngành hoạt động: Văn phòng công nghiệp Phủ Thủ tướng. Văn phòng phẩm. Từ chung chỉ những đồ dùng để viết lách, ghi chép như giấy, bút, mực... |
văn phòng | Buồng học: Sắm đồ văn-phòng. |
Mùi hương lãng đãng trong văn phòng hẹp và ấm. |
Dù hết sức thèm thuồng , Thung vẫn chưa dám ngồi lên cái ghế bọc gấm của Nguyễn Khắc Tuyên trong văn phòng tuần vũ tráng lệ. |
Có tin gì quan trọng lắm , quan tuần mới hốt hoảng thức dậy , lên văn phòng , ra lệnh giam cậu Kiên thật kỹ. |
Sự rộn ràng hệ trọng bắt đầu từ khi anh công vụ của huyện uỷ , người Hạ Vị , sang văn phòng uỷ ban báo cho Tính biết có một thiếu uý trợ lý bảo vệ , chi uỷ viên , của đơn vị , đang ở bên huyện uỷ xin giới thiệu xuống xã thẩm tra kết nạp Sài vào Đảng , Sài cũng về. |
Mấy lần lên Hà Nội nhưng lần nào cũng cập rập , không sao vào anh được Tiến báo văn phòng làm ”cái gì“ để anh tiếp khách. |
Hai người nói chuyện với nhau đến khi chánh văn phòng mời sang nhà khách ăn cơm , Tiến mới nhận ra mình vẫn mặc bộ quần áo lao động màu xanh , hằn trắng từng vệt mồ hôi muối. |
* Từ tham khảo:
- văn quan
- văn sách
- văn sĩ
- văn tài
- văn tập
- văn tế