văn pháp | dt. Bộ môn của văn-phạm, nghiên cứu về nhiệm-vụ và vị trí của các tiếng trong một mệnh-đề cũng như sự tương-quan giữa các mệnh-đề trong một câu: Anh này học-lực khá, nhưng rất tiếc viết không có văn-pháp. |
văn pháp | dt. Quy tắc, thủ thuật làm văn. |
văn pháp | dt (H. pháp: phép) Qui tắc viết văn: Văn pháp có bốn điều cốt yếu: tứ, cục, cứ, từ (Bùi Kỉ). |
văn pháp | dt. Phép viết văn. |
văn pháp | .- Quy tắc về cách viết văn. |
văn pháp | Phép làm văn: Phải biết văn-pháp mới làm văn được. |
Nhà văn pháp Simone de Beauvoir có lần bảo : "Thật là buồn khi nghĩ rằng nghề văn có lắm ý nghĩa đến thế , trong khi nó chỉ có thế". |
Song mỗi lần nhớ tới nó , lại không khỏi liên hệ tới cách nói của một nhà văn pháp còn đang sống , ông Le Clézio : "Trở thành nhà văn có lẽ làm ta vướng víu. |
Nhà vvăn phápBernard Muldworf cho rằng : Người phụ nữ trở thành người mẹ thông qua một quá trình mang tính sinh học , trong khi người đàn ông trở thành người cha thông qua một hệ thống mang tính biểu tượng do xã hội đặt ra. |
Ngoài vụ việc trên , hiện ông Strauss Kahn vẫn phải đối mặt với cáo buộc từ một nữ nhà vvăn phápkhi cô này cho rằng ông đã cố cưỡng hiếp cô trong cuộc phỏng vấn tại một căn hộ ở Paris vào năm 2003. |
Ông Trần Vvăn pháp, Chủ tịch hội nông dân xã Cây Gáo , nói rằng bà Hoàng Thị Điểm là người đầu tiên trong xã chọn cây gấc để phát triển kinh tế. |
Tôi rất tâm đắc với nhận xét của nhà vvăn pháp, Victor Hugo , đại ý : Tương lai có rất nhiều tên đối với người hay sợ hãi nó là Điều chưa biết ; với ai dũng cảm , nó là Cơ hội. |
* Từ tham khảo:
- văn phòng
- văn phòng phẩm
- văn quan
- văn sách
- văn sĩ
- văn tài