van | đt. Năn-nỉ, cầu xin: Vái van, Van thay lạy mướn (tng). // trt. Cách thảm-thiết, đáng thương: Kêu van, than-van. |
van | - 1 dt (Pháp: valse) Điệu khiêu vũ nhảy quay tròn: Chị ấy rất thích nhảy van. - 2 dt (Pháp: valve) Nắp điều khiển hơi hoặc nước thoát ra theo một chiều: Van săm xe đạp. - 3 dt (Pháp: vanne) Bộ phận điều chỉnh dòng chảy trong một ống nước: Công nhân đến thay một cái van ống nước cho chảy vào nhà. - 4 dt (Pháp: valvule) Màng đàn hồi ở phía trong trái tim: Van chỉ cho máu chảy ra một chiều. - 5 đgt Kêu xin; cầu xin: Van mãi, mẹ mới cho một số tiền. |
van | (valve) dt. Chi tiết hay kết cấu dùng để điều chỉnh lưu lượng khí, hơi hay chất lỏng trong máy móc hay ống dẫn: van xe đạp o van của đường ống. |
van | (valse) dt. Điệu vũ, nhịp uyển chuyển, mỗi cặp nhảy vừa quay vòng tròn, vừa di chuyển. |
van | đgt. Nói khẩn khoản, tha thiết để được nương nhẹ tội trạng hay cầu xin sự đồng ý, đồng tình: van mãi mà ông ấy vẫn không tha o có van cũng bằng thừa. |
van | dt (Pháp: valse) Điệu khiêu vũ nhảy quay tròn: Chị ấy rất thích nhảy van. |
van | dt (Pháp: valve) Nắp điều khiển hơi hoặc nước thoát ra theo một chiều: Van săm xe đạp. |
van | dt (Pháp: vanne) Bộ phận điều chỉnh dòng chảy trong một ống nước: Công nhân đến thay một cái van ống nước cho chảy vào nhà. |
van | dt (Pháp: valvule) Màng đàn hồi ở phía trong trái tim: Van chỉ cho máu chảy ra một chiều. |
van | đgt Kêu xin; cầu xin: Van mãi, mẹ mới cho một số tiền. |
van | dt. Do tiếng valve của Pháp. Nút vặn để bít hơi hay nước. || Van điện. |
van | đt. Kêu xin. || Van lạy. |
van | .- đg. Kêu xin. |
van | .- d. Điệu khiêu vũ nhảy quay tròn: Nhảy van. |
van | .- d. Nắp bảo hiểm chỉ cho hơi hoặc nước thoát theo một chiều: Van xe đạp. |
van | Kêu-xin năn-nỉ: Van làng. Văn-liệu: Van thay, lậy mướn (T-ng). Van công, khất nợ (T-ng). Uốn lời thú thực phô sòng van-lơn (Nh-đ-m). Nỉ-non van đá, âm-thầm trách hoa (H-T). |
Lúc đó mợ phán ngồi trong nhà , nhìn thấy Trác đang cặm cụi ngoài sân , khóc nấc lên và kêu bằng một giọng thảm thiết như van lơn : Bé ơi , thầy chết rồi ! Trác , nước mắt giàn giụa , òa lên khóc. |
Tại sao thế ? Anh van em. |
Anh van em. Hai người yên lặng nhìn nhau một lúc lâu rồi Trương quay đi bước vội xuống cầu thang |
Chàng ngừng lại vì thấy Mùi gục đầu vào chàng khóc thổn thức : Em van anh , anh cứu lấy em. |
Rồi như người liều không cần nghĩ đến những sự xảy ra về sau , Loan viết mấy câu và cố ý làm cho chữ nguệch ngoạc : Em van anh , anh đừng đi vội. |
Loan lạnh lùng nói với Thân : Tôi van cậu , cậu để tôi yên. |
* Từ tham khảo:
- van công khất nợ
- van lạy
- van lơn
- van nài
- van như tế sao
- van thay lạy mướn