tuyên bố | đt. Nói cách công-khai cho mọi người nghe: Tuyên-bố rã hùn; tuyên-bố giải-tán buổi họp. |
tuyên bố | - đg. 1. Nói cho mọi người đều biết : Tuyên bố kết quả kỳ thi. 2. Nói lên ý kiến, chủ trương... về một vấn đề quan trọng : Chính phủ mới đã tuyên bố chính sách đối ngoại. |
tuyên bố | I. đgt. Trịnh trọng và chính thức nói cho mọi người biết: Chủ toạ tuyên bố khai mạc hội nghị o tuyên bố danh sách những người trúng tuyến kì thi. II. dt. Bản tuyên bố: tuyên bố của bộ ngoại giao o Chính phủ ra tuyên bố. |
tuyên bố | đgt (H. bố: truyền rộng ra) Nói cho mọi người biết rõ: Chúng ta đã nhiều lần tuyên bố ủng hộ và sẵn sàng tham gia hội nghị quốc tế để bảo đảm nền trung lập và toàn vẹn lãnh thổ của Cam-pu-chia (HCM). |
tuyên bố | đt. Bày tỏ cho mọi người biết. || Lời tuyên-bố. |
tuyên bố | .- đg. 1. Nói cho mọi người đều biết: Tuyên bố kết quả kỳ thi. 2. Nói lên ý kiến, chủ trương... về một vấn đề quan trọng: Chính phủ mới đã tuyên bố chính sách đối ngoại. |
tuyên bố | Nói rõ ra cho mọi người biết: Tuyên-bố cái chính-kiến của mình. |
Bởi thế cho nên , chúng tôi , lâm thời Chính phủ của nước Việt Nam mới , đại biểu cho toàn dân Việt Nam , tuyên bố thoát ly hẳn quan hệ thực dân với Pháp , xóa bỏ hết những hiệp ước mà Pháp đã ký về nước Việt Nam , xóa bỏ tất cả mọi đặc quyền của Pháp trên đất nước Việt Nam. |
Một dân tộc đã gan góc chống ách nô lệ của Pháp hơn 80 năm nay , một dân tộc đã gan góc đứng về phe Đồng Minh chống phát xít mấy năm nay , dân tộc đó phải được tự do ! Dân tộc đó phải được độc lập ! Vì những lẽ trên , chúng tôi , chính phủ lâm thời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa , trịnh trọng tuyên bố với thế giới rằng : Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập , và sự thật đã thành một nước tự do độc lập. |
Bằng một giọng cố ý làm ra vẻ nghiêm trọng , phát chậm và dằn từng lúc , cậu tuyên bố. |
Ngay buổi sáng sau cái đêm bàn bạc đến quá khuya ở nhà khách , biện Nhạc họp dân chúng lại , tuyên bố mọi người không nên lo sợ hão huyền. |
Đoạn đường im lặng của cả hai người là lời tuyên bố tuyệt vọng của một tình yêu mới nhen chớm nếu như không có một cử chỉ dịu dàng âu yếm và một lời dặn ở chỗ ngã tư đầu phố : Tối mai đến đây đón em. |
Cái đêm đầu tiên ”ăn ở“ với nhau như là một lời tuyên bố chung về xuộc sống của hai người được ký kết bên bờ hồ Tây , họ đã thực sự một cuộc sống vợ chồng. |
* Từ tham khảo:
- tuyên cáo
- tuyên chiến
- tuyên dương
- tuyên đọc
- tuyên độc
- tuyên giáo