tuyên | đt. Đọc to lên: Tuyên-độc. // Rao, làm cho rõ-rệt, cho mọi người hay biết; làm cho thông. |
tuyên | Phát biểu một cách công khai: tuyên án o tuyên bố o tuyên cáo o tuyên chiến o tuyên dương o tuyên độc o tuyên giáo o tuyên huấn o tuyên ngôn o tuyên thệ o tuyên truyền o tuyên truyền viên o tuyên uý o tuyên văn o phản tuyên truyền. |
tuyên | (khd) Làm cho rõ rệt: Tuyên-bố. |
tuyên | Làm cho rõ-rệt: Tuyên-bố. Tuyên-ngôn. Tuyên sắc. |
Ông Hạnh liền trỏ vào bà Án : Đấy , xe tuyên đấy ? Gần mười một giờ. |
Ông Hạnh để Ái chạy nốt cho đến tuyên Quang đã chứ. |
Bà Án cười , cũng cúi xuống giữ Ái lại : Thôi đến tuyên Quang rồi , cho ô tô nghỉ thôi , chẳng có mệt. |
Cái ý định bắt Hồng thôi học ở miệng cha thốt ra , nhưng Hồng thừa biết rằng cha chỉ tuyên cái án mà người đàn bà đã kết. |
Lời bất hủ ấy ở trong bản tuyên ngôn Độc lập năm 1776 của nước Mỹ. |
Bản tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Cách mạng Pháp năm 1791 cũng nói : Người ta sinh ra tự do và bình đẳng về quyền lợi ; và phải luôn luôn được tự do và bình đẳng về quyền lợi. |
* Từ tham khảo:
- tuyên bố
- tuyên bố chung
- tuyên cáo
- tuyên chiến
- tuyên dương
- tuyên đọc