tuần hành | đt. Đi tuần, đi vòng-vòng chỗ nầy, chỗ kia để xem-xét, canh-phòng, bắt-bớ: Vua đi tuần-hành phương bắc. // (R) Diễn-hành, kéo nhau đi khắp các nẻo đường trong thành-phố để thị-oai, để biểu-dương một ý-chí, một thắng-lợi, v.v...: Biểu-tình tuần-hành. |
tuần hành | - đg. Diễu hành trên các đường phố để biểu dương lực lượng và biểu thị thái độ chính trị đối với những vấn đề quan trọng. Cuộc tuần hành lớn bảo vệ hoà bình. Tuần hành thị uy. |
tuần hành | - đi xem xét tình hình địa phương |
tuần hành | đgt. Diễu hành trên các đường phố để biểu dương lực lượng: cuộc tuần hành thị uy o tuần hành trên các phố lớn. |
tuần hành | đgt (H. tuần: qua lại; hành: đi) Nói quần chúng xuống đường, đi diễu ở ngoài đường để biểu dương lực lượng: Làn sóng người tuần hành võ trang toả đi cướp chính quyền (Tô-hoài). |
tuần hành | đt. Đi xem xét canh tuần các nơi. |
tuần hành | .- Nói quần chúng đi diễu ở ngoài đường để biểu dương lực lượng. Tuần hành thị uy. Nh. Tuần hành. |
tuần hành | Theo lệnh trên mà làm: Tuân-hành thượng-lệnh. |
tuần hành | Đi tuần: Quan tỉnh đi tuần-hàng trong hạt. |
Trịnh Huyền chú thích là thần Thái Nhất (hay Thái Ất) ở cung giữa , lần lượt tuần hành tám cung bát quái ở chung quanh. |
(Ảnh : Grey Villet) Chủ tịch Fidel Castro đứng cạnh nhà cách mạng Osvaldo Dorticós và Che Guevara trong buổi ttuần hànhtại Havana , năm 1959. |
Lực lượng này cung cấp hàng ngàn bữa trưa miễn phí cho các Hoa kiều tại Úc tham gia ttuần hànhchào đón ông Lý Khắc Cường. |
Đoàn ttuần hànhcó hàng trăm xe máy và ô tô đi qua lại dọc tuyến đường Nguyễn Tất Thành , rồi vòng qua tượng đài chiến thắng Buôn Ma Thuột trong trật tự. |
Theo quan sát của chúng tôi , đoàn ttuần hànhmang theo cờ tổ quốc , rồi hô vang : Việt Nam chiến thắng , Việt Nam vô địch Ở hai bên đường , đội trống chiêng chuyên dùng để múa lân cũng được đánh , gõ kêu ầm ỉ cổ vũ cho đoàn người. |
Nhằm tránh một số đối tượng lợi dụng việc ttuần hànhăn mừng chiến thắng của đông đảo người dân để đua xe , lạng lách , đánh võng Lực lượng CSGT và CSTT được bố trí người , phương chốt chặn ở các ngã đường , đi theo đoàn tuần hành nhằm đảm bảo an toàn , cũng như không để sự cố bất trắc xảy ra. |
* Từ tham khảo:
- tuần lễ
- tuần lộc
- tuần phiên
- tuần phòng
- tuần phu
- tuần phủ