tua tủa | trt. C/g. Tủa-tủa, tung-toé ra nhiều phía, toả ra và rơi xuống hoặc lòng-thòng chung-quanh: Râu mọc tua-tủa, tên bắn tua-tủa, vòi nước phun tua-tủa. |
tua tủa | - Đâm ra mọi phía: Râu mọc tua tủa. |
tua tủa | tt. Có nhiều vật cứng, nhọn đâm chìa ra nhiều phía, không đều nhau: Râu mọc tua tủa o Chông cắm tua tủa. |
tua tủa | trgt Đâm ra mọi phía: Những gậy, mác, gươm, giáo giơ lên tua tủa (X-thuỷ); Râu tua tủa mọc ra thêm (Nam-cao). |
tua tủa | đt. Chỉa tóc ra chung quanh (tiếng tua-tủa đọc trạnh): Gai tua-tủa hai bên cành. Thợ thuyền tua-tủa ra đường. || Tua tủa gai. |
tua tủa | .- Đâm ra mọi phía: Râu mọc tua tủa. |
tua tủa | Xem “tủa-tủa”. |
Vòng giấy bay tua tủa. |
Tấm cửa đan bằng cây rừng tua tủa những gai khép hẹp , chứa không đủ một người lách qua. |
Những mũi dao nhọn hình lá trúc đào lấp lánh ánh thép trắng xanh tua tủa chĩa ngược vào trong , càng làm thu hẹp cái khoảng tròn ban nãy vừa đủ một thân mình ngươi chui qua. |
Ông ta nhường mắt hét lên một tiếng , rùng mình thu người lại và lập tức dún chân bay qua giữa nhũng mũi dao tua tủa. |
. Cô bé mặc bộ quần áo xa tanh màu đỏ bắt đầu khởi động , đôi hài đen nhỏ xíu giẫm xuống , mắt nhìn thẳng vào vòng lửa cháy vù vù tua tủa những lưỡi dao nhọn hoắt... Cô bé hét lên một tiếng , nhưng không bay qua vòng lửa mà quay lại nhìn thẳng vào mặt tôi , cười mủm mỉm |
Từ chỗ vệt rừng đen xa tít đó , chim cất cánh tua tủa bay lên , giống hệt đàn kiến từ lòng quả đất chui ra , bò li ti đen ngòm lên da trời. |
* Từ tham khảo:
- tùa lua
- tủa
- tủa tải
- tủa tủa
- túa
- túa lua