tủa | trt. Toả, tung-toé ra khắp phía: Hoa đơm tủa; chạy tủa, tua-tủa; vòi nước dựng đứng phun nước tủa ra. // tt. Hư, để chín quá, bông rã ra: Lúa tủa. |
tủa | - đg. 1. Tuôn ra: Nước trong hang tủa tụt khe núi. 2. Kéo ra rất đông: Kiến vỡ tổ tủa khắp sân. - đg. Tỏa ra, vãi ra: Đổ thóc vào bồ tủa cả ra ngoài. |
tủa | đgt. 1. (Các vật cứng) đâm thẳng ra nhiều phía: Râu quai nón mọc tủa ra. 2. Kéo nhau ra cùng một lúc với một số lượng rất đông và thiếu trật tự Người túa ra khắp các ngõ phố, đường phố. 3. Toé ra, té ra nhiều phía: Thóc để tủa ra. |
tủa | đgt Tung toé ra: Đổ thóc vào bồ mà để tủa cả ra ngoài. |
tủa | bt. Toé, tia ra: Râu tủa ra hai bên mép. |
tủa | .- đg. 1. Tuôn ra: Nước trong hang tủa tụt khe núi. 2. Kéo ra rất đông: Kiến vỡ tổ tủa khắp sân. |
tủa | .- đg. Toả ra, vãi ra: Đổ thóc vào bồ tủa cả ra ngoài. |
tủa | Toé ra, bừa ra: Đổ thóc vào bồ tủa cả ra ngoài. |
Vòng giấy bay tua tủa. |
Tấm cửa đan bằng cây rừng tua tủa những gai khép hẹp , chứa không đủ một người lách qua. |
Những mũi dao nhọn hình lá trúc đào lấp lánh ánh thép trắng xanh tua tủa chĩa ngược vào trong , càng làm thu hẹp cái khoảng tròn ban nãy vừa đủ một thân mình ngươi chui qua. |
Ông ta nhường mắt hét lên một tiếng , rùng mình thu người lại và lập tức dún chân bay qua giữa nhũng mũi dao tua tủa. |
Những tờ truyền đơn tủa ra , bị gió cuốn đi bay về mạn rừng tràm cách chợ có đến vài ngàn thước. |
. Cô bé mặc bộ quần áo xa tanh màu đỏ bắt đầu khởi động , đôi hài đen nhỏ xíu giẫm xuống , mắt nhìn thẳng vào vòng lửa cháy vù vù tua tủa những lưỡi dao nhọn hoắt... Cô bé hét lên một tiếng , nhưng không bay qua vòng lửa mà quay lại nhìn thẳng vào mặt tôi , cười mủm mỉm |
* Từ tham khảo:
- tủa tủa
- túa
- túa lua
- túa sua
- túa sua bình tàng
- tuân