tua vít | dt. Chìa vít. |
tua vít | dt (Pháp: tournevis) Đồ dùng bằng thép để vặn và tháo đinh vít: Mất cái tua-vít nên khó tháo cái vít này. |
Ý không ra được ngoài nên dùng ttua vítmở cửa sổ leo ra ngoài. |
Đồ nghề của họ khá đặc biệt , đầy đủ những ttua vít, kìm , chổi quét , nhíp , búa Tất cả đều rất nhỏ ! |
Bạn nên mang theo một vài vật dụng thiết yếu như ttua vít, cờ lê , kìm... Đổ đầy bình xăng Ngoài đường xấu , việc ít trạm đổ xăng dọc đường đi cũng là một vấn đề cần lưu ý. Việc hết xăng dọc đường là việc không ai mong muốn. |
Sáng 31/7 , tổ Cảnh sát hình sự đặc nhiệm CAQ1 tiến hành tuần tra trên địa bàn quận 1 phát hiện một đối tượng đang dùng ttua víttháo 4 chụp mâm của hai ô tô đang dừng trước Nhà thờ Huyện Sỹ (Tôn Thất Tùng , phường Phạm Ngũ Lão , quận 1 , TP HCM). |
* Từ tham khảo:
- tủa
- tủa tải
- tủa tủa
- túa
- túa lua
- túa sua