tu soạn | đt. Sắp-đặt, sửa-chữa rồi biên-soạn thành bài, thành sách. // Chức quan soạn sử hồi xưa. |
tu soạn | dt. (xưa) Chức quan trong viện Hàn-Lâm chuyên việc sửa và soạn chiếu sắc. |
tu soạn | Chức quan trong viện Hàn-lâm, chuyên việc sửa và soạn các chiếu sắc. |
Quyển I [1a] Triều Liệt Đại Phu , Quốc Tử Giám Tư Nghiệp , Kiêm Sử Quan tu soạn , Thần Ngô Sĩ Liên Biên Xét : Thời Hoàng Đế dựng muôn nước , lấy địa giới Giao Chỉ về phía Tây Nam , xa ngoài đất Bách Việt. |
Đại Việt Sử Ký Bản Kỷ Thực Lục Quyển XI [1a] Triều Liệt Đại Phu Quốc Tử Giám Tư Nghiệp Kiêm Sử Quan tu soạn Thần Ngô Sĩ Liên Biên Soạn Kỷ Nhà Lê Thái Tông Văn Hoàng Đế Tên húy là Nguyên Long , con thứ của vua Thái Tổ , ở ngôi chín năm. |
* Từ tham khảo:
- ngâm-nguyệt
- ngâm-thiền
- ngâm-xã
- ngẫm xem
- ngậm bồ-hòn
- ngậm câm