tử ngữ | dt. Tiếng nói xưa, hết được dùng nữa: Tiếng Hy-lạp và La-mã đều là những tử-ngữ, chỉ còn trong sách vở thôi. |
tử ngữ | - d. Ngôn ngữ xưa, ngày nay không ai dùng để nói nữa; phân biệt với sinh ngữ. Tiếng Latin, tiếng Sanskrit là những tử ngữ. |
tử ngữ | dt. Ngôn ngữ xưa, ngày nay không được dùng để nói; phân biệt với sinh ngữ. |
tử ngữ | dt (H. tử: chết; ngữ: ngôn ngữ) Thứ ngôn ngữ không dùng trong giao dịch hằng ngày, nhưng vẫn có thể dùng trong sách vở: Tiếng la-tinh là một tử ngữ. |
tử ngữ | dt. Tiếng nói ngày xưa hiện không còn ai dùng nữa. |
tử ngữ | .- Thứ ngôn ngữ xưa vẫn dùng trong sách vở nhưng không dùng trong giao tế nữa: Tiếng la-tinh là một tử ngữ. |
Sử thần Ngô Sĩ Liên nói : Công tử ngữ nước Sở trước khi cướp ngôi , đặt phục chế , bày [35b] quân hầu , kết cỏ bồ như cung vua , ngang nhiên ngạo mạn , lộ vẻ hung hăng để làm nhụt chí mọi người. |
Việc làm của họ Hồ cũng cùng một duộc ! 1285 Công tử ngữ nước Sở khi hội thề với các nước ở đất Quắc , mặc áo đẹp như áo vua , có quân hầu cầm giáo mác hộ vệ , kết cỏ bồ làm chỗ ở tại nơi thề như cung vua. |
* Từ tham khảo:
- tử sinh
- tử sinh hữu định
- tử sinh hữu mệnh
- tử sinh hữu mệnh, phú quý tại thiên
- tử số
- tử sử