tử sinh | - Chết và sống: Tử sinh liều giữa trận tiền (K). |
tử sinh | Nh. Sinh tử. |
tử sinh | đgt (H. tử: chết; sinh: sống) Chết và sống: Theo nhau cho trọn tử sinh cũng đành (cd); Người chết đi cùng người sống đây, Tử sinh một dạ trả thù này (Tố-hữu). |
tử sinh | .- Chết và sống: Tử sinh liều giữa trận tiền (K). |
Mấy em tan tác không nhà , tử sinh sinh nào biết đâu mà hỏi han. |
Cố công nhân tất thẩm ư chí nhân , Nhi phá địch đương minh ư liệu địch , Tạc giả Hồ triều thất ngự , Ngô tử sinh tâm. |
Nhưng em ơi ! tử sinh là lẽ thường mà mạng em cũng như mạng anh , đều quý cả. |
(Xét phép chép sử : Hoàng thái tử sinh , tất phải chép rõ ngày , tháng , năm sinh ; khi mất cũng thế. |
1109 Công chúa Thiên Ninh : là con gái Minh Tông do bà Hiến tử sinh ra. |
Chu tử sinh vào cuối đời Tống , kế tiếp công việc chú giải lục kinh1254 của các nhà nho Hán , Đường , ngược dòng tìm nguồn , hiểu được ý của thánh nhân ở các bộ kinh để lại , rõ được đạo thánh nhân ở những lời huấn giải , vắt óc nghiền ngẫm , lý và tâm dung họp. |
* Từ tham khảo:
- tử sinh hữu mệnh
- tử sinh hữu mệnh, phú quý tại thiên
- tử số
- tử sử
- tử phần
- tử tế