tủ chè | - dt. Tủ dài và thấp, dùng để bày ấm chén và các đồ quý giá. |
tủ chè | dt. Tủ dài và thấp, dùng để bày ấm chén và các đồ quý giá. |
tủ chè | dt Tủ dài và thấp thường phải đặt trên hai cái mễ, dùng để dựng ấm chén và những đồ kỉ niệm: Giữa phòng khách bày một tủ chè khảm xà cừ. |
tủ chè | .- Tủ dài và thấp để đựng ấm chén và các đồ quý. |
tủ chè | Thứ tủ dài bề ngang, dùng để đựng khay chè và các đồ quí. |
Sáng dậy chỉ có đun siêu nước pha chè , lau bàn ghế , ttủ chè, mấy cái sập gụ ; rồi quét nhà , quét sân. |
Cả ngày chỉ co ro ngồi đánh bóng tủ chè , đỉnh đồng. |
Thảo nhìn hộp thuốc lá để trên bàn nói : Anh vẫn giữ được cái hộp thuốc lá kỳ khôi này ? Rồi nàng đưa mắt nhìn cái mũ dạ màu xám tro để trên mặt tủ chè nói tiếp : Và cái mũ dạ không bao giờ đổi hình kia. |
Loan cầm hộp thuốc xoay mình để lên tủ chè , bỗng nàng đăm đăm nhìn cái mũ dạ. |
Cái tủ chè khảm xà cừ kê liền với cái sập gụ đánh xi bóng lộn , bộ phòng khách bằng gỗ trắc làm bằng gỗ Tây , lưng tựa có chạm tứ quý và bốn câu thơ chữ nho. |
Thấy ông đốc tò mò đứng nhìn Tuyết mở tủ chè lấy ấm chén để pha nước , Chương ngượng nghịu , ấp úng : Thưa cụ.... |
* Từ tham khảo:
- tủ đứng
- tủ kính
- tủ lạnh
- tủ lệch
- tủ li
- tủ sách