truyện vừa | dt. Truyện viết bằng văn xuôi, có dung lượng vừa phải, phản ánh những phạm vi không rộng lắm trong tính cách và đời sống nhân vật. |
truyện vừa | dt Truyện hư cấu không dài, nhưng cũng không ngắn lắm: Buổi tối đọc xong một truyện vừa rồi mới đi ngủ. |
Theo chúng tôi , truyện vừa kể nếu không phải là kết quả của một sự lắp ghép truyện này vào truyện khác , thì người kể cũng đã làm cho sai lạc , vì chủ đề trước và sau mâu thuẫn , mạch truyện không thống nhất ; nhưng nó vẫn cho ta thấy giữa truyện của người Dao và truyện của người Việt có sự gần gũi , và có lẽ từ một nguồn gốc mà ra. |
Truyện Tống Trân Cúc Hoa cũng phần nào giống vơtruyện vừa+`a kể. |
Khi tôi hỏi ngay rằng có phải ý ở đây muốn nói truyện vừa này nêu ra một cách nhìn khác đi về chiến tranh thì bà bảo không phải. |
Ông vẫn viết đều , truyện ngắn có , truyện vừa có , nhưng lại rất nhiều những ghi chép , phóng sự , ký sự và các bài báo vặt , và cả ca dao nữa , ca dao cho người dân kháng chiến dễ nhớ. |
(Màu giấy trắng mới là ttruyện vừatái bản). |
Việc chuyển thể đã trở thành hình thức phim quen thuộc với khán giả đặc biệt nở rộ ở Trung Quốc với đủ thể loại từ ngôn tình , trinh thám , đam mỹ , Thái Lan cũng không nằm ngoài trào lưu ấy bởi chuyển thể vừa đảm bảo được sự mạch lạc trong cốt ttruyện vừasở hữu sẵn một lượng khán giả nguyên tác nhất định. |
* Từ tham khảo:
- trừ
- trừ
- trừ bì
- trừ bị
- trừ bỏ
- trừ bữa