truy tầm | đ.t Lùng kiếm, ruồng bắt: Bị công-an truy-tầm. |
truy tầm | - Theo dõi để tìm cho ra: Truy tầm hung thủ. |
truy tầm | Nh. Truy tìm. |
truy tầm | đgt (H. tầm: tìm) Theo dõi và lùng bắt: Truy tầm hung thủ. |
truy tầm | đt. Theo tìm, tìm xét. |
truy tầm | .- Theo dõi để tìm cho ra: Truy tầm hung thủ. |
truy tầm | Theo mà tìm: Truy-tầm hung-thủ. |
Ông khuỵu xuống , trước mắt mái nhà biến thành một bệt khói điên đảo quay cuồng ! * * * Hai Nhiều bận đi truy tầm những kẻ dám tháo gỡ mấy khuôn cửa quí của mình nên dành cho vợ cái quyền tự do lựa chọn một căn nhà để ở. |
Chúng tôi cứ chạy truy tầm đại bác của giặc. |
Tất cả những tục lệ ấytruy tầm^`m ý nghĩa sâu xa của nó , chỉ là biểu hiện nguyện vọng của dân tộc muốn cho mọi sự trong năm mới phải hơn năm cũ. |
Nó thoát khỏi sự truy tầm của đám người chuyên khai thác cây cảnh có lẽ vì nằm giữa kẹt đá , rất khó khăn cho việc đào bứng. |
Rủ anh tham gia vì thế : ngoài chuyện là thổ dân Sài Gòn thì phóng viên báo ngành đương nhiên giỏi điều tra , ttruy tầmđịa chỉ. |
Trong quyển sách "Sài Gòn 150 năm hình bóng" (giai đoạn 1863 2013) của nhiếp ảnh gia Tam Thái do nhà xuất bản Trẻ ấn hành , có hàng trăm bức ảnh tư liệu về Sài Gòn xưa và nay được ông cất công ttruy tầm, chọn lọc và lưu giữ từ rất nhiều nguồn. |
* Từ tham khảo:
- truy thưởng
- truy tích ngược
- truy tố
- truy tùy
- truy vấn
- truỵ