trường | dt. (thực): Cây rừng to, tàn lớn, lá cứng giòn, hoa đều tứ-phần, 8 tiểu-nhị, trái đỏ có gai mềm, cơm ngọt hoặc chua, hột to. |
trường | dt. C/g. Tràng, nhà dạy học:<> Bãi trường, đến trường, nhập trường, tựu-trường; Bõ công cha mẹ sắm-sanh, Tiền lưng gạo bị cho anh vào trường (CD).// C/g. Tràng, sân, đất trống, nơi tập-hợp đông-đảo:<> Công-trường, chiến-trường, môi-trường, quan-trường, sa-trường.// Cảnh, tình-cảnh:<> Trường-hợp. |
trường | tt. C/g. Tràng, dài:<> Canh trường, dặm trường, đường trường, đêm trường, mấy năm trường.// bt. Lâu, luôn-luôn:<> Cải trường, chay trường.// Giỏi, cái hay nhất:<> Sở-trường. |
trường | dt. C/g. Tràng, ruột, khúc ruột trong bụng:<> Can-trường, đại-trường, nồi (nội) trường, nhuận-trường, thống-trường; Đoạn-trường ai có qua cầu mới hay (K). |
trường | - dt.. Bãi, khoảng đất rộng dùng vào một mục đích nào đó: trường bắn trường bay trường quay (phim). 2. Nơi, phạm vi diễn ra các hoạt động chính trị xã hội sôi nổi: có uy tín trên trường quốc tế. 3. Nơi học tập: đi đến trường trường học. 4. Dạng vật chất tồn tại trong một khoảng không gian mà vật nào trong đó cũng bị tác động của một lực. |
trường | dt. 1. Bãi, khoảng đất rộng làm nơi tụ tập đông người: trường bắn o trường bay o trường đấu o chiến trường o ngư trường o pháp trường o phi trường o quảng trường o sa trường o xạ trường. 2. Nơi, phạm vi diễn ra các hoạt động chính trị xã hội sôi nổi: có uy tín trên trường quốc tế o trường hợp o trường ngữ nghĩa o công trường o đàn trường o đăng trường o đấu trường o điện trường o hậu trường o hí trường o hiện trường o hội trường o khai trường o khoa trường o kịch trường o lâm trường o môi trường o nghị trường o ngục trường o nhà trường o nông trường o thị trường o từ trường. 3. Nơi học tập: đi đến trường o trường học o trường ốc o trường phái o trường quy o trường sở o trường thi o nhà trường o ra trường o tựu trường. |
trường | I. Dài, lâu: trường ca o trường chinh o trường côn o trường cửu o trường đoản cú o trường đoạn o trường độ o trường giang o trường hận o trường kì o trường kỉ o trường sinh o trường thành o trường thiên o trường thọ o trường tồn o trường xuân bất lão o súng trường. 2. Giỏi: sở trường. |
trường | Ruột: can trường o đoạn trường. |
trường | dt 1. Trường học nói tắt: Các trường đã có nhiều cố gắng trong việc thi đua dạy tốt và học tốt (HCM) 2. Toàn thể học sinh và thầy dạy trong trường: Trường ta thi đua với trường bạn 3. Khoảng đất rộng và phẳng dùng vào một việc nhất định: Trường bắn; Trường đua 4. Nơi diễn ra các hoạt động xã hội sôi nổi: Trường danh lợi; Trường quốc tế 5. Vùng không gian mang một tính chất nhất định có liên quan đến những hiện tượng vật lí: Trường nhiệt độ; Trường vận tốc; Trường điện từ; Trường hấp dẫn. |
trường | dt Chiều dài: Cái bàn này trường một mét rưỡi, khoát một mét. tt Dài: Súng trường; Đường trường; Được thú an nhàn ngày tháng trường (NgTrãi); Cách ngăn mười tám năm trường (Tố-hữu). |
trường | dt. Đám đất rộng dùng làm nơi tụ-tập đông người: Sa-trường. Trường đua, nơi đua ngựa. Trường thi. Xt. Công-trường, chiến-trường. Ngr. Nơi học-trò hội lại để học: Trường công. Trường cao-đẳng. || Trường tư. Trường hoá-học. Trường kỹ-thuật. Trường hàng-không kỹ-nghệ. Trường kỹ-nghệ thực-hành. Trường sư-phạm. Trường cao-đẳng sư-phạm. Ngb. Chỗ đông người tranh đua nhau: Trường danh-lợi. || Trường đời. Trường thương-mãi: nht. thương-trường. |
trường | (khd) Ruột (cũng đọc là tràng): Đại-trường. |
trường | 1. tt. Dài (cũng đọc là tràng): Đêm trường. 2. (khd) Tài, giỏi: Sở-trường. |
trường | .- d. 1. Cg. Trường học. Nơi truyền thụ kiến thức và, nhất là ở các cấp dưới, trau dồi đạo đức cho những tập thể trẻ em, thiếu niên hay thanh niên: Chúng ta phấn đấu cho mọi người đến tuổi đi học đều được đến trường. 2. Toàn thể học sinh và những người giảng dạy tại đó: Trường ta nghỉ hè từ hôm nay. 3. Khoảng đất rộng và phẳng dùng vào một việc nhất định: Trường đua ngựa; Trường bắn. 4. (lý). Vùng không gian mang một tính chất nhất định nào đó có liên quan với những hiện tượng từ, điện, hoặc một hệ lực. Trường trọng hấp. Vùng không gian tại đó một vật có một khối lượng chịu tác dụng của một lực. 5. Hoàn cảnh hoạt động của con người về một mặt nào đó: Đấu tranh trong trường ngoại giao; Uy tín của nước ta lên cao trên trường quốc tế. |
trường | .- t. Dài: Trường bảy thước, khoát ba thước; Súng trường; Đường trường. |
trường | Cũng đọc là “tràng”. Đám rất rộng, dùng làm nơi tụ tập đông người: Trường học. Trường thi. Trường đua. Chiến trường. Nghĩa bóng: Chỗ đông người tranh đua nhau: Trường danh-lợi. Văn-liệu: Gác ngoài phú quý một trường (Nh-đ-m). Đố ai mua được một trường mộng-xuân (C-d). |
trường | Cũng đọc là “tràng”. Ruột: Đại-trường, tiểu-trường. Đoạn-trường. Can-trường. |
trường | I. Cũng đọc là “tràng”. Dài: Bề trường, bề khoát. Quãng vắng, đêm trường. Trong mấy năm trường. Văn-liệu: Bấm tay mười mấy năm trường (Nh-đ-m). II. Giỏi, tài: Sở trường về thơ. |
Từ khi tình nghi mắc bệnh lao , bỏ trường luật về nghỉ dưỡng bệnh , chàng không thấy mình buồn lắm , lúc nào chàng cũng hy vọng mình sẽ khỏi bệnh và chàng lại thấy mình náo nức muốn sống , yêu đời và vui vẻ. |
Hợp nói : Quên không giới thiệu cô với anh Trương , sinh viên trường luật... Đây là cô em họ tôi , cô Thu. |
Thu nói ra cho mọi người biết làm gì... Chàng nói với Mỹ : Chùa đẹp quá , sao trường Bác Cổ không có người về chữa , để mục nát. |
Trương nhận ra mình đã đi đến trường Bách Nghệ. |
Chàng đi bộ lên phía trường cao đẳng , cố ý đợi Mỹ ra và làm như tình cờ gặp Mỹ. |
Trương nhận lời và bảo Mỹ đứng đợi để vào trường mượn bài của anh em về chép. |
* Từ tham khảo:
- trường bay
- trường bắn
- trường ca
- trường chinh
- trường chinh vạn dặm
- trường chinh vạn lí