trường bắn | dt. 1. Khu vục địa hình có thiết bị cần thiết để bắn đạn thật: hội thao tại trường bắn quốc gia. 2. Nơi bắn những người bị án tử hình. |
Cả trường bắn hoan hô rầm rầm. |
Rừng còn cháy. Khói bo còn xộc vào đắng cả mũi , tôi hô anh em nhanh chóng chọn vị trí có lợi , dùng súng trường bắn tỉa nếu chúng thả thang , còn tiểu liên trung liên thì nhằm vào máy bay khi chúng hạ cánh |
Từ ngoài rặng cây xa lắc chỗ bờ sông , vang lên một tràng súng liên thanh pập... pập... và sau đó còn nghe rõ ràng tiếng súng trường bắn loạn xạ một hồi lâu. |
Cả trường bắn hoan hô rầm rầm. |
Rừng còn cháy. Khói bo còn xộc vào đắng cả mũi , tôi hô anh em nhanh chóng chọn vị trí có lợi , dùng súng trường bắn tỉa nếu chúng thả thang , còn tiểu liên trung liên thì nhằm vào máy bay khi chúng hạ cánh |
Đây là 2 loại mắt tử tù , chết đột ngột nhưng không chết ở nhà , cũng không chết ở bệnh viện mà chết ở ttrường bắn. |
* Từ tham khảo:
- trường chinh
- trường chinh vạn dặm
- trường chinh vạn lí
- trường giang đại hải
- trường cường
- trường cửu