trường bay | - Nh. Sân bay. |
trường bay | dt. Sân bay. |
trường bay | dt (cn. Sân bay) Nơi có máy bay đi và đến: Trường bay Gia-lâm. |
trường bay | .- Nh. Sân bay. |
Anh ta ăn chơi chác táng , đến vũ ttrường baynhảy , thậm chí sử dụng chất kích thích. |
Ông Jiang cho biết vì máy bay không thể bay trong một thí nghiệm trong phòng thí nghiệm , họ sẽ cần một đường hầm gió có thể tạo ra cơn lốc nhanh như tốc độ mong muốn của máy bay để mô phỏng một môi ttrường bay. |
Trước sự kiện trên , Không quân Nga nhận định : Thử nghiệm này đã chứng minh hiệu suất làm việc , khả năng thành công trong môi ttrường baythực tế và giúp Mỹ tin vào các thiết kế vũ khí và hệ thống thiết bị đo đạc trước khi xem xét lại thiết kế cơ bản vào năm 2016. |
* Từ tham khảo:
- trường ca
- trường chinh
- trường chinh vạn dặm
- trường chinh vạn lí
- trường giang đại hải
- trường cường