trước sau như một | Chung thuỷ, không thay đổi lòng dạ: Nhiều chiến sĩ cách mạng, tuy bị giam cầm, tra tấn dã man nhưng vẫn trước sau như một trung thành với cách mạng. |
Ðời , đâu thể đòi hỏi êm đềm trước sau như một. |
"Tôi biết có vụ án hơn 100 lần hỏi cung mà vẫn ttrước sau như một, tài sản đã tẩu tán hết , rồi chấp nhận ngồi 20 30 năm tù , cũng không cần đóng tiền vào xin đặc xá , vì họ xác định tuổi cao trên 60 tuổi mà sức khỏe yếu thì cũng được hưởng quyền đặc xá. |
Nhà báo Lò Thị Mai Một cô bạn vẫn ttrước sau như mộttheo đuổi mảng văn hóa , sẵn sàng xách ba lô đi đến các bản vùng cao xa xôi , ra Trường Sa để trải nghiệm thế nào là biển đảo. |
Thế nhưng đạo diễn Vương ttrước sau như mộtđều cho rằng : Trong mắt tôi vai Vương Hy Phượng chỉ có Đặng Tiệp là hợp nhất. |
Nhùng nhằng thay mới thép không đúng MAC A Ngày 12/8 , ông Trần Châu , Phó Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định , một lần nữa khẳng định : Quan điểm của tỉnh ttrước sau như một, nhất định đơn vị đóng tàu phải thay lại toàn bộ vật liệu thép đúng theo đúng hợp đồng , không chấp nhận chắp vá hay khắc phục. |
Về phía Hàn Quốc , phát ngôn viên Bộ Ngoại giao Moon Tae young khẳng định , chính phủ Hàn Quốc và Mỹ vẫn thống nhất lập trường ttrước sau như mộtvới CHDCND Triều Tiên về vấn đề hạt nhân , và sẽ tiếp tục thực hiện cấm vận nếu Bình Nhưỡng không có sự chuyển biến cơ bản trong tiến trình phi hạt nhân hóa. |
* Từ tham khảo:
- trước thuật
- trước tiên
- trước vành móng ngựa
- trườn
- trườn như rắn
- trướn