trước tác | - 1. đg. Làm ra một tác phẩm. 2. d. Tác phẩm: Trước tác của Lê Quý Đôn. |
trước tác | I. đgt. Viết thành tác phẩm. II. dt. Tác phẩm viết: trước tác của vị lãnh tụ o trước tác của một đại văn hào. |
trước tác | đgt (H. trước: biên soạn; tác: làm ra) Soạn sách: Chăm lo việc trước tác; Cùng nhau duyệt lại công trình trước tác của mình (ĐgThMai). dt Tác phẩm: Một trước tác rất có giá trị. |
trước tác | .- 1. đg. Làm ra một tác phẩm. 2. d. Tác phẩm: Trước tác của Lê Quý Đôn . |
Người sau mà có trước tác , thì cũng chỉ là mở mang cho rộng thêm , tô chuốc cho bóng thêm , có thế mà thôi , sao lại được chê bai bàn cãỉ 1254 Chỉ năm bộ sách kinh điển của nhà Nho là Kinh Thi , Kinh Thư , Kinh Dịch , Kinh Lê , Kinh Xuân thu và Kinh Nhạc. |
Lấy Hàn lâm viện hiệu khám Nguyễn Khắc Trung làm Tây đạo đại tư mã nha chủ bạ ; [41b] Trung thư trước tác Hồ Đức Phùng làm Nội điện biểu tập cục phóc chưởng. |
Đặc biệt , các hệ thống trước tác của ông trong lĩnh vực văn học hiện nay chưa được biên dịch một cách đầy đủ là một thiếu sót căn bản. |
Đúng như nhận xét của ông Bùi Văn Tiếng , Chủ tịch Hội khoa học Lịch sử TP Đà Nẵng về cuốn sách , đã nêu ở đầu bài viết này : "Tập sách Biển , đảo Máu thịt quốc gia , không gian sinh tồn của dân tộc của PGS TS Ngô Văn Minh trước hết là một ttrước táchọc thuật nói theo ngôn ngữ của các nhà lý luận văn học được viết không phải vì có thể viết mà là vì không thể không viết". |
Doanh thu viễn thông thế giới tiếp tục trải qua một năm tăng trưởng chậm ttrước tácđộng của các loại hình dịch vụ mới. |
Tuy nhiên , riêng lĩnh vực viễn thông thì cũng theo xu hướng của thế giới , thậm chí là doanh thu giảm ttrước tácđộng của các dịch vụ OTT cũng như xu hướng của người dùng. |
* Từ tham khảo:
- trước tiên
- trước vành móng ngựa
- trườn
- trườn như rắn
- trướn
- trương