trước thuật | đgt. Viết sách nói chung: công việc trước thuật của các nhà nghiên cứu. |
trước thuật | đgt (H. trước: biên soạn; thuật: kể lại) Soạn sách kể lại những chuyện cũ: Một mình cụ đã trước thuật mấy bộ sử có giá trị lớn. |
Khi thư rỗi trong muôn việc bận , Thượng hoàng để tâm tới việc trước thuật. |
Làm đại sĩ phu , không phải đạo Nghiêu Thuấn thì không trình bày , không phải đạo Khổng Mạnh thì không trước thuật. |
Duy chỉ còn có điều may mắn an ủi một chút đối với Lã Bất Vi , là ở tư cách một nhà ttrước thuật, ông ta từng viết tác phẩm LÃ THỊ XUÂN THU nổi tiếng để lại cho đời. |
* Từ tham khảo:
- trước vành móng ngựa
- trườn
- trườn như rắn
- trướn
- trương
- trương