trước tiên | trt. Đầu tiên, trước hết:<> Trước tiên, va chỉ cười chớ không nói gì; Tôi khởi sự trước tiên. |
trước tiên | - dt. Trước mọi cái khác; đầu tiên: về đích trước tiên Trước tiên anh phải nhìn lại mình đã. |
trước tiên | dt. Trước mọi cái khác; đầu tiên: về đích trước tiên o Trước tiên anh phải nhìn lại mình đã. |
trước tiên | trgt Ngay trong thời gian trước mắt: Việc cần phải làm trước tiên là chỉnh đốn lại Đảng (HCM). |
trước tiên | Nht. Trước nhất. |
trước tiên | .- Cg. Trước hết. Thứ nhất trong thời gian: Trước tiên phải vạch kế hoạch. |
trước tiên | Trước nhất cả: Đến trước tiên thì được thưởng. |
Khi chưa bị loà , chàng vẫn nhớ mỗi lần đến nhà chơi , câu trước tiên Văn thường hỏi là : “Liên có nhà không ?”. |
trước tiên là cái ý định tổ chức. |
Lão thầy cúng bẻm mép đó huyên thuyên đủ điều nhưng điều căn bản phải định rõ trước tiên là : ta muốn gì ? Muốn làm một bọn cướp núi cỡ như bọn Lương sơn bạc bên Tàu à ? Hay muốn làm một đám cướp lớn hơn , lâu la kể hàng vạn người , đi đến đâu chân dẫm không chừa một ngọn cỏ ? Dùng phù phép để lôi cuốn người Thượng , tạm cho là được đi. |
Ngày trở về Hương leo lên xe trước tiên. |
Ai lại để cái mùi người chết xông ra mà đứng quanh hít thở mãi như vầy được ! Thời bây giờ chứ có phải ngày xưa đâu mà để vậy chờ tề tổng tới làm biên bản ! Nào , bà con ta mỗi người một tay... nhanh lên ! Chao ui ! Kinh khủng quá ! Trong lúc thầy giáo Bảy chưa đến , người ta gấp rút đóng lại nắp áo quan , lấp cái hang ăn thông vào huyệt mả , và không ngớt xôn xao bàn tán về sự xuất hiện bất thường của con vật quái lạ này... Thầy Bảy tới rồi ! Tiếng bọn trẻ reo lên trước tiên. |
Nghĩ đến nước da hồng tươi , trước tiên tôi nghĩ đến Phương , con bạn thân nhất của tôi. |
* Từ tham khảo:
- trườn
- trườn như rắn
- trướn
- trương
- trương
- trương