trưng diện | đgt Phô ra để khoe: Trưng diện bộ quần áo mới. |
Quang Anh chủ tâm vào việc học , mới đây bắt đầu biết trtrưng diện ăn mặc cá tính , thì lại bị chê là nổi loạn. |
Kiểu tóc , các make up , phụ kiện sau khi Pimtha trtrưng diệndều nhanh chóng hot và trở thành xu hướng trong giới trẻ. |
Trang phục dân tộc là một trong những điểm nhấn quan trọng về giao lưu văn hóa giữa các quốc gia khi các thí sinh trtrưng diệnhững nét văn hóa truyền thống tinh túy được các nhà thiết kế hàng đầu ở mỗi nước gửi gắm trong những mấu thiết kế của mình. |
Có lẽ vì quá ưu ái xu hướng họa tiết da động vật trendy nên fashionista nước Anh tiếp tục lựa chọn trtrưng diệnột mẫu áo khoác dáng dài họa tiết da báo. |
Nữ hoàng giải trí lựa chọn trtrưng diệnẫu váy quấn trắng chấm bi li ti khá thanh nhã. |
Cũng chọn váy tay bồng nhưng Hòa Minzy lại trtrưng diệnhiết kế với tông trắng ngọt ngào. |
* Từ tham khảo:
- vỏn vẹn
- vón
- vong
- vong
- vong ân
- vong ân bội nghĩa