trọng sự | dt (H. sự: việc) Việc quan trọng: Cháu còn nhỏ, chưa biết được việc trọng sự (NgHTưởng). |
Lâu dần người ta thông cảm và trân trọng sự thành thật của anh ,tuy rằng ai cũng mong muốn giá anh khéo léo tế nhị tí nữa thì tốt hơn. |
Lắm khi cô rất thèm có cách gì đó đến với Châu , trở thành một người chị của Châu để khuyên bảo cô ta thương yêu , trân trọng sự đau khổ và tấm lòng thành thật của Sài để cô ta đừng làm khổ anh ấy. |
Người Đảng tôn trọng sự tín ngưỡng của tín đồ các đạo , nhưng không tin có Chúa , có Phật , có Trời. |
Lâu dần người ta thông cảm và trân trọng sự thành thật của anh ,tuy rằng ai cũng mong muốn giá anh khéo léo tế nhị tí nữa thì tốt hơn. |
Lắm khi cô rất thèm có cách gì đó đến với Châu , trở thành một người chị của Châu để khuyên bảo cô ta thương yêu , trân trọng sự đau khổ và tấm lòng thành thật của Sài để cô ta đừng làm khổ anh ấy. |
Giả kể có đoán khi viết , Nguyễn Tuân thường thắp lên mấy nén hương , chắc cũng chả ai ngạc nhiên ! Giữa một cuộc sống trần tục xô bồ , trước sau ông vẫn là một nhà văn xem trọng sự thiêng liêng nghề nghiệp và sống với nó thành kính thật sự. |
* Từ tham khảo:
- khuê
- khuê các
- khuê giác
- khuê khổn
- khuê li
- khuê môn