trọn vẹn | trt. Nguyên vẹn, hoàn-toàn: Trước sau trọn vẹn, xa gần ngợi khen (K). |
trọn vẹn | - Hoàn toàn đầy đủ: Nhiệm vụ hoàn thành trọn vẹn. |
trọn vẹn | tt. Ở mức hoàn toàn đầy đủ, không thiếu khuyết gì so với cái vốn có: hoàn thành trọn vẹn nhiệm vụ o được hưởng trọn vẹn cả gia sản. |
trọn vẹn | tt, trgt Hoàn toàn đầy dủ: Thực hiện trọn vẹn lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Bác Hồ (PhVĐồng); Hơn hai mươi năm sau thành công trọn vẹn (TrBĐằng). |
trọn vẹn | bt. Hoàn-toàn. |
trọn vẹn | .- Hoàn toàn đầy đủ: Nhiệm vụ hoàn thành trọn vẹn. |
trọn vẹn | Hoàn-toàn, đầy đủ: Trọn-vẹn nghĩa-vụ. |
Nhưng lúc này , lòng ghen tuông và mặc cảm đã xâm chiếm trọn vẹn tâm linh chàng. |
Khi vui thì mình bao giờ cũng muốn cuộc vui cho trọn vẹn. |
Tôi còn nhớ một hôm sư tổ giảng sự tích Phật , có dạy rằng : " Phật bình sinh đối với đàn bà , con gái vẫn có bụng nghi ngờ , cho rằng bọn họ không những không đủ tư cách để tu hành được trọn vẹn mà lại thường làm sự ngăn trở sự tu hành của những kẻ thành tâm mộ đạo. |
Rồi chỉ trong khoảnh khắc , An ý thức trọn vẹn thân phận côi cút từ đây , nghĩ đến những ngày sắp tới vô định và cô độc trên đường đời. |
Có thể nói trong ba buổi : sáng , chiều , tối , mỗi ngày Lữ sống hào hứng và trọn vẹn nhất vào buổi chiều. |
Mẹ chồng lẫn nàng dâu đều nhận thấy không thể thiếu Phúc , nên cả hai đành bằng lòng với cái phần chiếm hữu tình cảm không được trọn vẹn của mình. |
* Từ tham khảo:
- trong
- trong ấm ngoài êm
- trong đóm ngoài đuốc
- trong giá trắng ngần
- trong héo ngoài tươi
- trong họ ngoài làng