trong héo ngoài tươi | Có vẻ tươi tắn, hào nhoáng ở bên ngoài nhưng thực chất bên trong thì héo hon, xấu kém; mâu thuẫn giữa hình thức và nội dung: Như câu châm ngôn trong héo ngoài tươi mà em! Nó cũng giống như căn bệnh cao huyết áp của nền kinh tế xã hội nghĩa ấy. Cái vỏ bề ngoài thì thật khoẻ mạnh (Tác phẩm mới, số 2.1992). |
Cây thìu điu trong tươi ngoài héo Cây thu đủ trong héo ngoài tươi Ngẫm trong gia đạo ít có người như anh. |
c nổi ! Thế nhưng tại sao người ta không gọi sầu đâu là xoan ta , lại kêu bằng một cái tên buồn như thế ? Phải chăng là tại vì cây này trong héo ngoài tươi , tượng trưng cho những người đẹp u buồn , ngoài miệng thì cười mà thực ra hang bữa vẫn chan cơm bằng nước mắt ? Cũng vào khoảng cuối tháng ba , các cây sầu đâu mọc ở các vùng quê Bắc Kỳ đâm hoa và người ta thấy hoa sầu đâu nở như cười. |
* Từ tham khảo:
- trong khe
- trong làng ngoài nước
- trong lành
- trong ngoài
- trong ngọc trắng ngà
- trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã hay