trong ngoài | trt. ở trong và ở ngoài: Tìm khắp trong ngoài đều không thấy. // (R) Việc trong nhà và việc làm ăn bên ngoài: Chim kêu vượn hú non đoài, Không ai coi-sóc trong ngoài cho anh (CD). // Người trong nhà, trong vòng bà-con và người ngoài: Trong ngoài đều hay biết. |
trong ngoài | - Khắp nơi trong nước và ngoài nước: Tin tức trong ngoài. |
trong ngoài | dt. Cả trong và ngoài, khắp mọi chỗ: người chen chúc trong ngoài. |
trong ngoài | trgt Khắp nơi: Trong ngoài kín mít như bưng, Nào ai còn dám nói năng một lời (K). |
trong ngoài | trt. ở trong và ở ngoài, cùng khắp. || Tin-tức trong ngoài. |
trong ngoài | .- Khắp nơi trong nước và ngoài nước: Tin tức trong ngoài. |
Vì vậy Nguyễn Cửu Dật cùng các quan hộ giá như Ngoại tả Nguyễn Phúc Tịnh , Chưởng dinh Nguyễn Phúc Kính , Chưởng cơ Nguyễn Phúc Chất , cùng các quan Nội đội Nguyễn Cửu Thận , Đỗ Thành Nhân , đội trưởng Trương Phúc Dĩnh đã tâu với Duệ Tôn rằng " Hoàng Tôn Dương là người hiền đức , người ta trong ngoài ai cũng ngưỡng mộ , xin sớm lập làm phó để lo liệu khôi phục ". |
Mục đích của ta đã đạt , xếp cờ quì gối đi thôi ! Lém thật ! " Tổng lý nội ngoại binh dân chủ sự vụ " , hoàng tôn ôm hết quyền hành trong ngoài , dân , lính , oai gớm ! Nhưng các ông chớ lầm. |
Có gì đâu ! Sao nữa… Thi Hoài tự hoảng sợ , không dám suy tưởng tiếp xuống phía dưới theo cái đà sinh học trong ngoài ấy nữa. |
Được cái bỏ hoang thì tốt , nếu không lão rình chú Chuột đi vắng lâu ngày , lão vào giả vờ đào bới khoét tí ti trong ngoài , đến khi chủ hang về , lão chim Trả sinh sự tống ra ngoài , cứ nói xưng xưng là vào mà xem ! Vào mà xem ! Có phải nhà mày đây không. |
Cho nên các tiên vương tất phải đặt ra lễ đại hôn54 , tất phải cẩn thận quan hệ vợ chồng , tất phải phân biệt hiềm nghi , hiểu những điều nhỏ nhặt , tất phải chính vị trong ngoài , tất phải ngăn ngừa việc ra vào , tất phải dạy đạo [15b] tam tòng , thì sau đó mối họa mới không do đâu mà đến được. |
Như vậy "câu địa thành" có lẽ phải đọc là "câu đìa thành" , hiểu là thành có hào rãnh trong ngoài , mà câu đìa là lối ghép một từ Hán và một từ Nôm đồng nghĩa. |
* Từ tham khảo:
- trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã hay
- trong nhà chưa tỏ, ngoài ngõ đã tường
- trong như bột lọc
- trong như hổ phách
- trong như ngọc, trắng như ngà
- trong như pha lê