trong lành | tt. Trong sạch và có tác dụng tốt đối với cơ thể con người: hít thở không khí trong lành o dòng nước mát, trong lành. |
Nhưng cái dư hương kia vẫn phảng phất trong các phòng , vẫn thoang thoảng trong lành không khí bao bọc lấy mình Chương. |
Cô thiếu nữ đứng trong gương đối với nàng như người xưa hiện về , một người chết sống lại , và hoạt động trong lành không khí mịt mùng , huyền bí. |
Có lẽ vì đất trời giao hoà , đem lại nguồn ấm áp , với không khí trong lành để thay thế cho cái lạnh lẽo hững hờ của mùa đông. |
Khuôn mặt nàng hết sức xinh xắn tươi vui , nước da lại hồng hào như được tô điểm bởi trời xuân , nắng xuân , gió xuân hoà chung với bầu không khí trong lành của mùa ấm áp. |
Chúng ta sinh ra để được tự do thở bầu không khí trong lành , lưng không phải khom , đầu ngửng cao , được cười vang khi vui và khóc lóc lúc khổ. |
Jessica nói về khu bảo tồn , hy vọng mọi thứ sẽ trong lành hơn , hy vọng Covid 19 sẽ không có cơ hội lây lan trong môi trường hoang dã. |
* Từ tham khảo:
- trong ngọc trắng ngà
- trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã hay
- trong nhà chưa tỏ, ngoài ngõ đã tường
- trong như bột lọc
- trong như hổ phách
- trong như ngọc, trắng như ngà