trinh tiết | bt. Sự trong-sạch, trọn tiết, không để thất-thân: Giữ tròn trinh-tiết; Người đàn-bà trinh-tiết. |
trinh tiết | - t. Nói người con gái chưa bao giờ tiếp xúc với đàn ông về sinh dục hoặc người đàn bà có tiết với chồng. |
trinh tiết | I. tt. (Người phụ nữ) còn tân khi chưa có chồng hoặc giữ trọn lòng chung thuỷ với chồng: người đàn bà trinh tiết. II. dt. Cái tiết trinh trong trắng: giữ tròn trinh tiết. |
trinh tiết | tt (H. trinh: trong trắng; tiết: chí khí thanh cao) Giữ đức hạnh trong trắng: Mẫu đơn mọc cạnh nhà thờ, Đôi ta trinh tiết đợi chờ lấy nhau (cd). |
trinh tiết | dt. Tiết trong sạch. |
trinh tiết | .- t. Nói người con gái chưa bao giờ tiếp xúc với đàn ông về sinh dục hoặc người đàn bà có tiết với chồng. |
trinh tiết | Tiết trong sạch: Người đàn bà trinh-tiết. |
Nàng mỉm cười khinh bỉ , nghĩ thầm : Chỉ có sự trinh tiết của tâm hồn là đáng quý thôi. |
Có một quãng chông gai nó ngáng đường không cho Tuyết trở lại với cái đời trinh tiết. |
Kể ra giá chàng cứ thú thực với Mai rằng mẹ chàng không bằng lòng cho chàng kết hôn cùng Mai , nhưng ngoài Mai ra chàng không thể yêu được một người nào khác , thì có lẽ Mai cũng vì chàng mà hy sinh hết trinh tiết cùng danh dự , hy sinh cả cái đời thanh niên. |
Còn con thì trinh tiết , tính mệnh... Cả một đời con , con đã gửi vào anh con... con không thế lấy ai được nữa. |
Rồi bà khen ngợi Mai , lấy làm khâm phục lòng hy sinh của Mai , lòng nhẫn nại của Mai , lòng trinh tiết cao thượng của Mai : bao lâu sống trong cảnh lầm than mà vẫn giữ được trong như ngọc , trắng như ngà. |
Đây đọc đi ông sẽ biết con ông tốt đẹp , ông sẽ biết con ông trinh tiết , ông sẽ biết con ông đoan trang. |
* Từ tham khảo:
- trình
- trình
- trình báo
- trình bày
- trình diễn
- trình diện