tráng chí | dt. ý-chí mạnh-mẽ, chí-khí hăng-hái: Đem hết hùng-tâm tráng-chí ra làm. |
tráng chí | dt. Ý chí mạnh mẽ, hào hùng: không còn tráng chí của thời trai trẻ. |
tráng chí | Chí ý hăng-hái: Tráng-chí hãy còn. |
Quý Ly làm thơ ban cho Quang rằng : Biên quận thừa tuyên tư tráng chí , Hùng phiên tiết chế hữu huy du. |
Là những chiến thuyền lồng lộng gió đại dương , mang hùng tâm tráng chí đạp bằng từng ngọn sóng. |
Anh tham gia nhiều phim truyền hình như : Tân Ngọc Quan Âm , Ttráng chíHùng Tâm , nhưng tên tuổi của anh vẫn mờ nhạt. |
* Từ tham khảo:
- tráng đinh
- tráng hạng
- tráng khí
- tráng kiện
- tráng lệ
- tráng miệng