tráng | đt. Rửa sơ bằng cách lắc nước qua lại vài vòng rồi hất nước ra: Tráng cái chén, tráng cái ly. |
tráng | đt. Phủ lên một lớp mỏng: Tráng men, tráng thuỷ, tráng xi-măng. // Tên thứ bánh mỏng bằng bột sền-sệt tráng trên miếng vải căng trên miệng trã nước sôi: Bánh tráng. |
tráng | tt. Vênh, méo: Bánh xe tráng; rút tráng (rút thẳng các cây căm cho hết tráng). |
tráng | tt. Mạnh-mẽ, rộng-rãi, to lớn: Cường-tráng, hùng-tráng. // Hạng trai trẻ đúng tuổi sưu thuế, quân-dịch: Đinh-tráng, tuần-tráng. // Hạng trai ít học, thường bị bắt làm việc nặng nề: Bắt tráng cạo heo. |
tráng | - d. Người con trai khỏe mạnh, không có chức vị trong xã hội cũ. - đg. 1. Dúng hoặc giội nước lần cuối cùng cho sạch : Tráng bát. 2. Đổ thành một lớp mỏng : Tráng bánh cuốn ; Tráng trứng. 3. Phủ một lớp mỏng khắp bề mặt : Tráng gương ; Tráng men. |
tráng | Nh. Đồi mồi dứa. |
tráng | I. dt. Thanh niên khoẻ mạnh, không có chức vị gì trong xã hội phong kiến: bắt tráng đi phu o đinh tráng o lính tráng o trai tráng o tuần tráng. II. 1. Khoẻ mạnh: tráng đinh o tráng kiện o tráng niên o tráng sĩ o tráng đinh o cường tráng. 2. Có khí thế: tráng ca o tráng khí o tráng khúc o tráng lệ o bi tráng o hoành tráng. |
tráng | đgt. 1. Nhúng qua hoặc giội một lần nước cho sạch: tráng cốc chén. 2. Đổ nước bột, trứng vào chảo, khuôn, hấp chín: tráng bánh o tráng trứng. 3. Phủ một lớp trên bề mặt với công dụng nhất định: đĩa tráng men o mắt kính tráng chất nhạy sáng. 4. Nh. Tráng phim. |
tráng | tt. Trống, quang: phơi chỗ tráng gió. |
tráng | tt. Vênh, méo: xe tráng bánh. |
tráng | dt Người con trai khoẻ mạnh không có chức vị gì trong xã hội phong kiến (cũ): Tên tri phủ sai lính lệ về làng bắt tráng đi phu. |
tráng | đgt Giội nước lên trên để cho sạch: Đã tráng sạch các thùng đem ra hứng nước chưa (Ng-hồng). |
tráng | đgt 1. Đổ thành một lớp mỏng trên mặt khuôn hoặc trên chảo: Tráng bánh cuốn; Tráng trứng 2. Phủ một lớp mỏng lên khắp bề mặt: Tráng gương; Tráng men 3. Dùng một dung dịch hoá chất khiến hình ảnh hiện lên: Tráng phim ảnh. |
tráng | đt. 1. Rửa, súc qua: Tráng ly. 2. Phớt qua một lớp mỏng: Tráng men. Tráng nước sơn. ||Tráng gương. Tráng nhựa. Đường tráng nhựa. Tráng thiết. Tráng men. 3. Đổ qua một lớp mỏng trong cái khuôn: Tráng bánh. Tráng trứng. || Tráng trứng. Bánh tráng. |
tráng | (khd) 1. Khoẻ mạnh: Tráng-kiện. 2. Hạng trai đến tuổi phải chịu sưu thuế: Tráng đinh. |
tráng | .- d. Người con trai khoẻ mạnh, không có chức vị trong xã hội cũ. |
tráng | .- đg. 1. Dúng hoặc giội nước lần cuối cùng cho sạch: Tráng bát. 2. Đổ thành một lớp mỏng: Tráng bánh cuốn; Tráng trứng. 3. Phủ một lớp mỏng khắp bề mặt: Tráng gương; Tráng men. |
tráng | 1. Đổ nước vào mà lắc qua lắc lại cho sạch: Tráng chén. Tráng bát. Đồ ăn tráng miệng. 2. Làm cho láng khắp bề mặt: Tráng gương. Tráng men. Tráng thuỷ. Tráng vàng. 3. Làm cho láng khắp cái khuôn: Tráng trứng. Tráng bánh. |
tráng | I. Khoẻ mạnh: Cường-tráng. Tráng-kiện. II. 1. Hạng trai đương phải chịu sưu-thuế: Trai-tráng. Đinh-tráng. 2. Hạng trai trong làng bị cắt làm việc phụ-dịch: Bắt tráng đi tải đồ cho quan. |
Bà thở dài : " Rõ chán ! Nước mưa chẳng thông tráng nồi , lại ướt mất mẻ rơm ". |
Rồi trong óc nàng nảy ra một sự so sánh , so sánh cái sức khoẻ của người vợ cả ngày một hao mòn vì già thêm và cái sức cường ttrángcủa lũ con ngày một to nhớn. |
Nếu nàng sẽ có thể lấn át được sức yếu thì nàng sẽ lại bị sức cường ttrángđè nén. |
Mai đưa cho chàng đĩa quả ăn tráng miệng mỉm cười nói : Thế nào anh Trương , anh nhất định không ở lại ? Từ nãy đến giờ em thấy anh lơ đễnh tệ , chắc anh nhớ người nào ở Hà Nội. |
Khương đau đớn nghĩ đến cái thời kỳ cường tráng từ năm hai mươi nhăm đến năm ba mươi tuổi , cái thời kỳ còn chứa chan hy vọng về cuộc đời , lúc nào cũng hoài bão những công cuộc to lớn , bồng bột chí khí hùng dũng. |
Loan nhìn Dũng , ngắm nghía vẻ mặt cương quyết , rắn rỏi của bạn , nghĩ thầm : Học thức mình không kém gì Dũng , sao lại không thể như Dũng , sống một đời tự lập , cường tráng , can chi cứ quanh quẩn trong vòng gia đình , yếu ớt sống một đời nương dựa vào người khác để quanh năm phải kình kịch với những sự cổ hủ mà học thức của mình bắt mình ghét bỏ. |
* Từ tham khảo:
- tráng ca
- tráng chí
- tráng chĩnh chờ mưa
- tráng đinh
- tráng hạng
- tráng khí