trầm trồ | - Tỏ ý nồng nhiệt khen ngợi, cảm phục: Mọi người trầm trồ ca tụng chiến sĩ dũng cảm. |
trầm trồ | đgt. Tỏ ý khen ngợi, thán phục. với vẻ ngạc nhiên qua cử chỉ lời nói: trầm trồ khen ngợi o Mọi người đều trầm trồ khen phim hay. |
trầm trồ | trgt (cn. Trằm trồ) Tỏ ý thán phục: Trầm trồ khen ngợi. |
trầm trồ | .- Tỏ ý nồng nhiệt khen ngợi, cảm phục: Mọi người trầm trồ ca tụng chiến sĩ dũng cảm. |
Bạn Liên thấy vậy vừa cười vừa nói : Thưa bà , chúng tôi là hàng hoa mà chả bán hoa thì bán gì ? Người phụ nữ kia trỏ vào Liên nói : Dì Nhung ơi ! Dì trông này ! Cô hàng hoa này đẹp không ? Người phụ nữ tên Nhung liếc mắt nhìn Liên rồi trầm trồ : Ừ , đẹp lắm đấy ! Nhưng giá mà diện bộ áo cánh vào thì trông còn khá hơn , đẹp hơn nhiều nữa , phải không Mạc ? Nghe họ bình phẩm về nhan sắc của mình rồi cùng nhau cười khúc khích , Liên cảm thấy nóng mặt , gắt lên rằng : Ô hay , mua hoa thì mua đi chứ ! Người phụ nữ tên Mạc khẽ nhếch môi , nhoẻn hàm răng trắng toát nói như trêu chọc : Giời ơi ! Bán hàng thì phải chiều khách , ăn nói nhã nhặn một tí chứ. |
Người đứng xem trầm trồ khen ngợi và bàn tán : Trường Mỹ thuật ! Trường Mỹ thuật ! đẹp quá ! Mỹ thuật lại chẳng đẹp ! Nhưng phải cái ông kia hơi gầy ! Ông kia bắp chân hơi nhỏ trông chẳng La mã tí nào ! Trong khi ấy thì hoa giấy , vòng giấy đua bay loạn xạ. |
An trầm trồ khen : Đẹp quá. |
Sài cố dồn sức lực , cố phồng mình lên để cái phần sống ở chỗ đông người , chỗ ban ngày được khen ngợi trầm trồ , còn ban đêm với riêng mình , nó tự giết đi những xao xuyến thèm khát một hạnh phúc thực sự. |
Khi chỉ còn lại chú cháu , Tính trầm trồ khen không hiểu tại sao ông lại biết tất cả mọi việc rõ ràng đến thế. |
Ông Hà không nói gì trước sự trầm trồ của cháu , nhưng quả thật ông là người " lăn lộn " và mưu cao. |
* Từ tham khảo:
- trầm uất
- trẩm
- trẫm
- trậm
- trẫm mình
- trẫm triệu