trẫm mình | - Cg. Trầm mình. Gieo mình xuống nước để tự tử. |
trẫm mình | đgt. Gieo mình xuống nước tự tử: Vì giận chồng mà ra sông trầm mình. |
trẫm mình | đgt Gieo mình xuống nước tự tử: Cô ta ra sông trẫm mình, nhưng có người kéo lên. |
trẫm mình | .- Cg. Trầm mình. Gieo mình xuống nước để tự tử. |
Đến năm 1277 , nghe tin chồng cũ là Thượng hoàng Thái Tông qua đời , quá khứ đau thương sống lại dày vò Chiêu Thánh khiến bà mang tâm bệnh rồi một năm sau ttrẫm mìnhdưới sông tìm đến sự giải thoát , thọ 61 tuổi. |
* Từ tham khảo:
- trấm
- trậm
- trậm
- trậm trật
- trậm trật trậm trụi
- trậm trầy