trầm tư mặc tưởng | - Đăm đăm suy nghĩ. |
trầm tư mặc tưởng | Trầm lặng, đăm chiêu suy nghĩ: Anh ta lúc nào cũng trầm tư mặc tưởng như đang tập trung suy nghĩ điều gì. |
trầm tư mặc tưởng | ng (H. trầm: sâu kín; tư: nghĩ ngợi; mặc: lặng lẽ; tưởng: suy nghĩ) Suy nghĩ lặng lẽ: Ông cụ ngồi trầm tư mặc tưởng một mình. |
trầm tư mặc tưởng | .- Đăm đăm suy nghĩ. |
trầm tư mặc tưởng |
|
Các pho tượng ngồi trên bệ gạch như đương lắng tai nghe , có vẻ trầm tư mặc tưởng. |
Sư cụ , trước kia ngoài giờ tụng kinh , niệm Phật , thường chỉ tĩnh toạ để trầm tư mặc tưởng tới những vấn đề giải thoát linh hồn. |
Bên ngoài , bọn phu xe , anh thì co ro đi lại như có vẻ trầm tư mặc tưởng , anh thì đập càng xe thình thình xuống đường , để dằn vặt cái xe , và to tiếng chửi trời , chửi đất , chửi nạn kinh tế , thành ra cũng là một thứ âm nhạc có lẽ lại còn ai oán hơn , hoặc hùng dũng hơn thứ của những đĩa kèn hát. |
Tay trái chống bàn , tay phải nâng cao cốc , Long trầm tư mặc tưởng trong ba phút , rồi lầm lầm nét mặt , nghiêm Nghị nói to : A la santé de tous !(2) (2) Chúc sức khỏe tất cả. |
* Từ tham khảo:
- trẩm
- trẫm
- trậm
- trẫm mình
- trẫm triệu
- trấm