trẩm | đt. Nín lại, hư, chết, không lú mộng: Hột giống trẩm; Có nhân nhân mọc, vô nhân nhân trẩm (tng). // (B) Dìm, nhận chìm, ém mất: Trẩm vụ án; hồ-sơ bị trẩm. |
trẩm | - 1. t. Không mọc lên được: Quên tưới, hạt trẩm mất cả. 2. đg. Dìm đi, thủ tiêu, im đi: Trẩm thư; Trẩm món tiền. |
trẩm | đgt. 1. Không mọc được sau khi gieo hạt: Hạt gieo gặp thời tiết xấu nên trẩm khá nhiều. 2. Giấu, không giao cho người nhận: trẩm thư o trẩm giấy báo vào đại học. |
trẩm | đgt Dìm đi; Không nói ra: Trẩm thư của người con; Trẩm món tiền thưởng của công nhân. |
trẩm | tt Không mọc lên được: Quên tưới hạt gieo trẩm mất cả. |
trẩm | đt. Không mọc lên được: Hạt bị trẩm. Ngb. Dìm, giấu đi: Trẩm tiền thưởng. |
trẩm | .- 1. t. Không mọc lên được: Quên tưới, hạt trẩm mất cả. 2. đg. Dìm đi, thủ tiêu, im đi: Trẩm thư; Trẩm món tiền. |
trẩm | Không mọc lên được: Có nhân, nhân mọc, vô nhân, nhân trẩm. Nghĩa bóng:Dìm đi, giấu đi: Lý-trưởng trẩm tiền công. Quan trẩm việc ấy đi không xét. |
Nguyễn Thái hậu muốn giữ vững quyền vị , ngầm sai nội quan Tạ Thanh dựng Bang Cơ làm vua , bắt trẩm làm phiên vương. |
* Từ tham khảo:
- trậm
- trẫm mình
- trẫm triệu
- trấm
- trậm
- trậm