trách cứ | đt. Cứ vào người có trách-nhiệm mà rầy, mà bắt lỗi: Bị cấp trên trách-cứ. // (thth) Nh. Trách. |
trách cứ | - Nhằm vào người nào mà bắt lỗi: Nếu tôi làm sai, anh em sẽ trách cứ vào tôi. |
trách cứ | đgt. Nhằm vào người nào đó mà bắt lỗi cho là phải chịu trách nhiệm về việc không hay, không tốt xảy ra: không để ai trách cứ điều gì. |
trách cứ | đgt (H. trách: bắt lỗi; cứ: dựa vào) Nhằm vào ai mà bắt lỗi: Không phải lỗi của anh ấy, không thể trách cứ anh ấy được. |
trách cứ | đt. Cứ ở người nào mà trách, mà bắt lỗi. |
trách cứ | .- Nhằm vào người nào mà bắt lỗi: Nếu tôi làm sai, anh em sẽ trách cứ vào tôi. |
trách cứ | Cứ ở người nào mà bắt lỗi: Sưu-thuế trách-cứ lý-trưởng. |
Vả lại biết chắc chắn bọn cô sẽ đưa thư đến nhà với địa chỉ ấy các cô có thể trách cứ , làm sao anh ta dám nói dối. |
Đã không làm thay , họ có đầy đủ lý do để cấp trên không thể trách cứ. |
Tiến hóm hỉnh : Chết ở chỗ đã là cấp trên không bao giờ chịu thua cấp dưới nên có lần quá nửa số xã bị đói mà huyện thì vẫn ”trăm phần trăm“ no để tỉnh khỏi chê cười trách cứ. |
Vả lại biết chắc chắn bọn cô sẽ đưa thư đến nhà với địa chỉ ấy các cô có thể trách cứ , làm sao anh ta dám nói dối. |
Đã không làm thay , họ có đầy đủ lý do để cấp trên không thể trách cứ. |
Tiến hóm hỉnh : Chết ở chỗ đã là cấp trên không bao giờ chịu thua cấp dưới nên có lần quá nửa số xã bị đói mà huyện thì vẫn "trăm phần trăm" no để tỉnh khỏi chê cười trách cứ. |
* Từ tham khảo:
- trách móc
- trách nan
- trách nhiệm
- trách oán
- trách vấn
- trạch