trách mắng | đt. Nh. Trách mạ. |
trách mắng | - đg. Trách người dưới bằng những lời nói nặng. |
trách mắng | đgt. Quở trách và mắng mỏ: Em nó có làm sai thì góp ý, đừng nên trách mắng như vậy. |
trách mắng | đgt Kể lỗi và mắng mỏ: Anh làm bậy thì mẹ tôi lại trách mắng tôi. |
trách mắng | đt. Trách và mắng nhiếc. || Lời, sự trách-mắng. |
trách mắng | .- Kể lỗi và mắng mỏ. |
Nghĩ vậy nên Dũng định cố sức giữ vẻ mặt bình tĩnh khi phải nghe lời trách mắng của cha. |
Chàng chỉ lo bị Văn trách mắng. |
Vì thế , ông Hạnh càng tin rằng linh hồn người quá khứ về trách mắng ông ta. |
Cậu ơi ! Sao mẹ lại khóc kìa , cậu ạ ? Huy nghe lời cháu gọi như một câu trách mắng. |
Chinh bỡ ngỡ chưa hiểu vì sao từ giọng trách mắng nghiêm khắc , cha đổi qua cách nói tâm tình dịu dàng. |
Đi đi... nước mất sao ta nỡ đành... Tiến lên vì nước , thù kia ta đánh lui Tiến lên đường máu , núi sông sáng ngời... Trong tiếng sóng ầm ầm của dòng sông Cửu Long ngày đêm không ngớt thét gào , tiếng hát của họ vờn bay như một cơn bão lốc , âm vang khắp mọi nơi , khi thì như thúc giục gọi kêu , khi thì như giận dỗi trách mắng , lúc lại nghe như buồn bã âu sầu , lúc lại cuồn cuộn lên đầy phẫn nộ... Hay là vì từ trong tấm lòng thơ bé của tôi , từ lúc tâm trạng buồn vui khác nhau làm cho tôi nghe ra như thế , tôi cũng chẳng biết nữa ? Chúng tôi đã vượt sông Tiền Giang và mò mẫm lần hồi , hơn tháng sau đã nghe tiếng sóng vỗ. |
* Từ tham khảo:
- trách nan
- trách nhiệm
- trách oán
- trách vấn
- trạch
- trạch