trá | bt. Giả, dối gạt, lừa phỉnh: Dối-trá, giả-trá, gian-trá, trí-trá, xảo-trá. // (R) Rửa đồ vàng bạc cho sáng chói như mới: Trá đôi vàng lại. |
trá | - đg. Rửa đồ bằng vàng cho đỏ và bóng hơn: Trá đôi hoa tai. |
trá | đgt. Đánh rửa đồ vàng bạc cho sáng bóng: trá đôi hoa tai o trá nhẫn vàng. |
trá | I. đgt. Tráo, đổi vật giả để lấy vật thật: trá bông tai o trá của giả. II. Dối: trá hàng o trá hình o dối trá o điêu trá o gian trá o khoái trá o man trá o xảo trá. |
trá | đgt Sửa đồ vàng bạc cho sáng như mới: Trá cái kiềng vàng. |
trá | bt. Giả giả-dối: Gian-trá. Trá hình. || Trá bại. Trá chiến. Trá hình. |
trá | .- đg. Rửa đồ bằng vàng cho đỏ và bóng hơn: Trá đôi hoa tai. |
trá | Rửa đồ vàng bạc cho sáng như mới: Trá đôi hoa tai. Trá hột vàng. |
trá | Dả dối: Gian-trá. Trá-hình. Trá-hàng. |
Đằng này không , anh lấy nể là yêu để đánh lừa người ta một cách khoái trá và cứ muốn kéo dài cuộc lừa dối ấy ra mãi mãi để cho mình vui thích. |
Trương nóng bừng hai tai , chàng thấy ngượng với Cổn : Không cái gì bắt buộc cả sao chàng dối trá như thế. |
Bây giờ dầu nói chữa thế nào thì nói , dẫu cho Cổn có tin là chàng nói đùa đi nữa , Trương vẫn không mất được cái hổ thẹn mình nhận thấy rõ mình là một người xấu , đã quên với sự dối trá , gian giảo. |
Nói vậy , nhưng Vượng thấy bạn có vẻ mặt khoái trá cuả người sắp được dự một bữa tiệc rất sang , chàng thấy bạn so những chiếc đũa sơn cong queo một cách âu yếm , và gượng nhẹ đặt ngay ngắn bên cạnh mâm. |
Tôi rất phục. Nhưng cái khéo đó là của một người nham hiểm , một người gian trá |
Thị Loan là một người kiêu hãnh , Thị Loan là một người nham hiểm , gian trá... Có tội với gia đình. |
* Từ tham khảo:
- trá hình
- trá nguỵ
- trác
- trác
- trác
- trác