trác | đt. Khuấy chơi, hại chơi, làm cho người mắc-mớp, lỡ bộ, v.v...: Tổ trác; trác đi mất công. |
trác | bt. Thẳng thớm, vững-vàng, đồ-sộ. // dt. Cái bàn gỗ: Một nhà dọn-dẹp tưng-bừng, Quét sân đặt trác sửa bình thắp nhang. |
trác | đt. Mài, giũa, trau-giồi: Ngọc bất trác bất thành khí. |
trác | dt. Miếng ăn, đồ ăn: Nhất ẩm nhất trác giai do tiền-định. |
trác | bt. Đẽo, hao mòn: Điêu-trác. |
trác | dt. Bàn gỗ: Một nhà dọn dẹp linh đình, Quét sân, đặt trác sửa bình thắp nhang (Truyện Kiều). |
trác | đgt. Xỏ, đánh lừa: bị trác mà không biết. |
trác | Cao hơn hẳn: trác tuyệt o trác việt. |
trác | Mài (ngọc): trác luyện. |
trác | Đẽo: trác táng. |
trác | dt Cái bàn: Quét sân, đặt trác, rửa bình thắp hương (K). |
trác | dt. Bàn gỗ: Quét sân, đặc trác sửa bình thắp nhang (Ng. Du). |
trác | (khd) Cao, đứng thẳng lên: Trác việt. |
trác | (khd) Miếng ăn. |
trác | (khd) Mài, dũa: Trác-ma. |
trác | Bàn gỗ: Một nhà dọn-dẹp linh-đình, quét sân, đặt trát sửa bình thắp nhang (K). |
trác | Bộ cao, đứng thẳng, đứng vững (Không dùng một mình): Trác-tuyệt. |
trác | Miếng ăn: Nhất ẩm, nhất trác, giai do tiền-định. |
trác | Dũa, mài (Không dùng một mình): Điêu-trác. Trác-ma. Văn-liệu: Ngọc bất trác, bất thành khí (T-n). |
Trên chiếc sân đất nẻ , gồ ghề và rắn cứng , trác đội chiếc nón chóp rách , khom lưng quét thóc. |
Mỗi lần trác cúi hẳn xuống để miết chiếc chổi cùn nạy những hạt thóc trong các khe , cái váy cộc , hớt lên quá đầu gối , để lộ một phần đùi trắng trẻo , trái hẳn với chân nàng đen đủi vì dầm bùn phơi nắng suốt ngày. |
Thấy trác làm lụng có vẻ mệt nhọc , bà động lòng thương , dịu dàng , âu yếm bảo : Nắng quá thì để đến chiều mát hãy quét con ạ. |
Rồi bằng một giọng buồn buồn như nói một mình : Khốn nạn ! Con tôi ! Nắng thế này ! trác thấy mẹ ngọt ngào , tỏ vẻ thương mình , trong lòng lâng lâng vui sướng. |
Quét vòng quanh mấy lần , từng thóc đã dần dần dày thêm , và nhát chổi đã thấy nặng , trác lấy cào vuôn thóc vào đống. |
Thấy trác đặt chiếc cào mạnh quá , bà khẽ nói : Đưa cào nhẹ chứ con ạ , kẻo nó trật gạo ra. |
* Từ tham khảo:
- trác lập
- trác ma
- trác táng
- trác thức
- trác trác
- trác tuyệt