trác tuyệt | tt. Vượt hẳn mực thường: Lời thơ trác-tuyệt. |
trác tuyệt | - t. Cao vượt hẳn lên, không có gì sánh kịp. Lời thơ trác tuyệt. Những thiên tài trác tuyệt. |
trác tuyệt | tt. Cao vượt ra ngoài khuôn khổ bình thường: lời thơ trác tuyệt o tư tưởng trác tuyệt. |
trác tuyệt | tt (H. trác: cao cả; tuyệt: rất mực) Rất mực cao siêu: Những tư tưởng trác tuyệt của Bác Hồ. |
trác tuyệt | tt. Nht. Trác-việt. |
trác tuyệt | .- Cg. Trác việt. Vượt ra ngoài khuôn khổ bình thường: Tư tưởng trác tuyệt. |
trác tuyệt | Cao vượt: Tư-tưởng trác-tuyệt. |
Thịt mềm , nước cũng đã ngọt , nhưng thật ra thì chưa có thể gọi là trác tuyệt. |
Song le , tất cả những công trình trác tuyệt đó có nghĩa gì đâu , nếu hạnh phúc đó không được chấm vào một chén tương nhỏ hạt , vàng sánh , dìu dịu , ngọt lừ. |
Nhưng ăn bánh cuốn Thanh Trì , không gì trác tuyệt hơn là điểm vào mấy miếng đậu thật nóng , rán thật phồng trông óng a óng ánh như kim nhũ. |
Trong tiểu luận tài hoa ttrác tuyệtMột thời đại trong thi ca của Hoài Thanh , ông đã hoàn toàn thể tất điều ấy. |
* Từ tham khảo:
- trạc
- trạc
- trạc
- trách
- trách
- trách bị