trá hình | đt. Giả dạng, làm cho mặt-mày ra khác hoặc ăn mặc khác cho người quen nhìn không ra: Thi trá-hình, thuật trá-hình. |
trá hình | - Mang một hình dạng khác để che giấu bản chất của mình: Trá hình làm nhà sư để dễ hoạt động. |
trá hình | đgt. Mang một hình dạng khác nhằm che giấu thực chất để không bị nhận ra: trá hình là người đi bán hàng rong để che mắt địch o một trại tập trung trá hình. |
trá hình | đgt (H. hình: vẻ ngoài) Che giấu bản chất bằng một bề ngoài khác thường: Trá hình làm nhà sư để hoạt động cách mạng. |
trá hình | .- Mang một hình dạng khác để che giấu bản chất của mình: Trá hình làm nhà sư để dễ hoạt động. |
Ở đây nghĩ chân ít lâu cho khoẻ rồi sáng sớm mai sẽ ăn mặc trá hình làm người Thổ lên ngựa đi luôn bốn , năm ngày. |
Sinh nhìn vào mặt người con gái hỏi vẩn vơ : Cô cả đời ở dưới thuyền chắc buồn lắm nhỉ ? Bấy giờ ngoài mặt sông bóng trăng rọi xuống như sắc hoa bạc trên làn sóng... còn ngoài xa thì sương đêm mờ mờ , chiếc thuyền như đi trong một thế giới mơ mộng , mà trong cái cảnh như thực hư ấy , Sinh tưởng chừng đương ngồi đối diện một người tiên nữ trá hình làm người con gái chở đò... Cô vào ngồi đây sưởi cho đỡ lạnh , bây giờ đương ở giữa sông thì bẻ lái thẳng mặc cho thuyền nó đi. |
Người dân nơi đây tin rằng loài hổ trắng thực ra là ác thần Dakkhin Rai trá hình để hại người , và nữ thần Banbibi chính là người được Allah sai xuống để bảo vệ người dân nơi đây. |
Vậy đủ chưả Chưa ! Anh cáu kỉnh tức là tôi đang bị cầm tù trong một quân y viện đối phương hay một cá ; trá hình đại loại như thế. |
Theo cáo trạng , Jerry Sandusky đã sử dụng chính tổ chức từ thiện như một công cụ ttrá hìnhđể lựa chọn những cậu bé và lạm dụng họ. |
Tuy nhiên , Hà Nội yêu cầu Mỹ phải rút hết lực lượng quân sự ttrá hìnhtrong bộ máy ngụy quyền Sài Gòn theo tinh thần Hiệp định Paris. |
* Từ tham khảo:
- trác
- trác
- trác
- trác
- trác
- trác kiến