tong tong | tt. Sốt sắng, nhanh nhảu quá mức: chưa kịp hỏi đã tong tong trả lời o tong tong chạy lên trước dẫn đường. |
tong tong | tt. Có âm thanh như tiếng nước giọt nhanh, đều đều từ trên cao xuống: Nhà dột, nước mưa nhỏ tong tong xuống nền. |
tong tong | trgt Vội vàng: Chưa chi đã tong tong đi khoe với mọi người. |
tong tong | trgt Nói nước nhỏ từ trên xuống: Nước mưa từ cái máng tong tong chảy xuống. |
* Từ tham khảo:
- tòng
- tòng chinh
- tòng cổ
- tòng đầu triệt vĩ
- tòng học
- tòng lai