tong tỏng | trt. Tiếng nước chảy: Chảy tong-tỏng. |
tong tỏng | - Nói tiếng nước chảy liên tiếp, đều đặn: Mái nhà dột, nước chảy tong tỏng. |
tong tỏng | tt. Có âm thanh như tiếng nước nhỏ nhanh liên tiếp và mạnh, từ trên cao xuống: Nước từ chiếc gầu thủng chảy tong tỏng xuống nền giếng. |
tong tỏng | trgt Như Tong tong2: Mái nhà dột, nước mưa chảy tong tỏng. |
Từ chân đồi , Hoà ngoan ngoắt đi tới , trên tay xách một cái túi nhỏ mà từ đó , những giọt nước tong tỏng chảy ra. |
* Từ tham khảo:
- tòng chinh
- tòng cổ
- tòng đầu triệt vĩ
- tòng học
- tòng lai
- tòng ngũ