tòng lai | - Từ trước đến nay. |
tòng lai | Từ trước đến nay. |
tòng lai | trgt (H. lai: về sau) Từ trước đến bây giờ: Tòng lai chưa có ai ngổ ngáo như hắn. |
tòng lai | .- Từ trước đến nay. |
Anh em sắp lại cho đều Ai mà lỗi nhịp thì hèo vào song ! BK Anh em sắp lại cho đều Ai mà lỗi nhịp thì hèo vào hông ! Anh em ta lập đám lên đây Đã lập nên đám thì xây nên đường Nghĩa ngãi đôi đường tự cổ chí kim Đòi dân nước nghĩa , tự cổ tòng lai Ngàn năm vàng đã không phai. |
* Từ tham khảo:
- tòng nhất bất oanh
- tòng nhất chi chung
- tòng phạm
- tòng quân
- tòng quyền
- tòng sự