tòng phạm | dt. (Pháp): Kẻ đồng-loã: Tòng-phạm nhẹ tội hơn chánh-phạm. |
tòng phạm | - dt. Kẻ phạm tội theo kẻ chủ mưu: Kẻ chủ mưu phải trừng trị nặng hơn kẻ tòng phạm Nó chỉ là tòng phạm mà thôi. |
tòng phạm | dt. Kẻ phạm tội theo kẻ chủ mưu: Kẻ chủ mưu phải trừng trị nặng hơn kẻ tòng phạm o Nó chỉ là tòng phạm mà thôi. |
tòng phạm | dt (H. phạm: mắc tội) Kẻ hùa theo tên thủ phạm: Nó chỉ là tòng phạm, nhưng cũng bị kết án tù. |
tòng phạm | .- Kẻ phạm tội theo thủ phạm. |
Liên lụy với ông giáo cũng nặng tội : quan phủ đã điều tra rõ tung tích của ông , tòng phạm với quan nội hữu Trương Văn Hạnh trong âm mưu chống quan quốc phó. |
Cái chết có thể đến vào một lúc nào đó , vì họ có thể bị xem là tòng phạm của tử tội. |
Các tòng phạm sợ bị truy tội nên cũng trốn đi cả rồi. |
Năm 1269 , quan thượng phẩm Nguyễn Hưng tụ tập bọn nha lại đánh bạc trong tư dinh , việc bị phát giác , vua Trần Anh Tông (1271 1314) sai vệ úy đánh chết Nguyễn Hưng còn bọn tòng phạm bị phạt nặng. |
Lycopene là một chất chống oxy hóa có hiệu quả cao trong việc thu nhặt , loại bỏ các gốc tự do , thứ được xem là nguyên nhân hay ít nhất cũng là ttòng phạmgây ra rất nhiều bệnh tật cho con người đặc biệt là ung thư. |
Tòa án chỉ kết án được bà ta tội rửa tiền , ttòng phạmma túy Cuộc sống xa hoa sau song sắt Nhà tù Santa Martha Acatitla , nơi giam giữ Beltran. |
* Từ tham khảo:
- tòng quyền
- tòng sự
- tòng thiện như đăng
- tòng tiểu chí đại
- tòng dinh cứu nhân
- tòng tọc